orthodontie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orthodontie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orthodontie trong Tiếng pháp.
Từ orthodontie trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoa chỉnh hình răng, thuật chỉnh răng, Chỉnh răng, Chỉnh nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orthodontie
khoa chỉnh hình răngnoun (y học) khoa chỉnh hình răng) |
thuật chỉnh răngnoun |
Chỉnh răng
Pour ça que j'ai dépensé 8 000 dollars en orthodontie? Vì việc đó mà Mẹ phải trả 8.000 đô chỉnh răng sao? |
Chỉnh nha
|
Xem thêm ví dụ
De la même manière qu'au 20ème siècle, beaucoup de gens pensaient que leur foi avait lieu le jour du Sabbat, et que le reste de leur vie -- leur vie faite de machines à laver et d’orthodontie -- avait lieu les autres jours. Cũng như trong thế kỷ 20, rất nhiều người nghĩ rằng Đức tin của họ diễn ra vào ngày Sa-bát, còn phần còn lại của cuộc sống-- khi họ rửa chén và chỉnh răng-- thì diễn ra vào một ngày khác. |
Vous savez qu'il a une clinique d'orthodontie à Great Bear. Anh biết đấy, ông ta làm nha sĩ ở Great Bear. |
Pour ça que j'ai dépensé 8 000 dollars en orthodontie? Vì việc đó mà Mẹ phải trả 8.000 đô chỉnh răng sao? |
Appareil métallique d'orthodontie peu pratique. Vụng về với kim loại và thiết bị chỉnh nha. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orthodontie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới orthodontie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.