oreille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oreille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oreille trong Tiếng pháp.

Từ oreille trong Tiếng pháp có các nghĩa là tai, nhĩ, quai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oreille

tai

noun (Organe de l’audition|1)

Un lapin a de longues oreilles et une petite queue.
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.

nhĩ

noun (Organe de l’audition|1)

quai

noun (quai (nối)

Xem thêm ví dụ

Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Je la garde toujours sous mon oreiller.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
Bientôt, la nouvelle de ce mouvement collectif arrive aux oreilles du roi.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
J'ai comme un tintement dans les oreilles.
Có tiếng chuông đang vang lên trong tai ta đây.
Il est grand temps de commencer à concevoir pour nos oreilles.
Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai.
Tu parles de mon oreille.
Anh đang nói về tai tôi hả?
“ Rends insensible le cœur de ce peuple, a dit Jéhovah, endurcis leurs oreilles.
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
Parce que l’Esprit parle presque toujours à notre esprit et à notre coeur5 plutôt qu’à nos oreilles.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
Les fonctionnaires juifs demandent donc : “ S’il te plaît, parle à tes serviteurs en langue syrienne, car nous écoutons ; ne nous parle pas dans la langue des Juifs, aux oreilles du peuple qui est sur la muraille.
Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”.
Conscients de cela, préparons- nous bien et prions pour recevoir la direction de Jéhovah afin que les personnes prêtent une oreille attentive à ce que nous dirons.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
Votre oreille.
Tai của ngài?
Les modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL sont conformes aux spécifications relatives aux radiofréquences en cas d'utilisation près de votre oreille ou à une distance de 0,5 cm de votre corps.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
Parce que bien entendu, l'oreille est sujette à toute sortes de choses.
Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này
Ce qu’ils ne parviennent pas à comprendre, c’est qu’il y a d’autres manières de voir qu’avec les yeux, d’autres manières de sentir qu’avec les mains et d’autres manières d’entendre qu’avec les oreilles.
Điều mà họ không hiểu được là có nhiều cách để trông thấy hơn là trông thấy bằng đôi mắt của mình, có nhiều cách để cảm thấy hơn là cảm thấy bằng đôi tay của mình, có nhiều cách để lắng nghe hơn là lắng nghe bằng đôi tai của mình.
Les mains sont géantes et les oreilles sont pas sorties.
Chắc chắn, tay của nó quá lớn và tai, kiểu như, không phát triển.
Les Weasley éclatèrent de rire et Harry s’installa confortablement sur la banquette en souriant d’une oreille à l’autre.
Anh em nhà Weasley phá lên cười ngất và Harry ngồi ngay ngắn lại trên ghế, cười toét đến mang tai.
Assorti à mes oreilles décollées.
Nó hợp với đôi tai nhọn của anh.
N'importe quel homme corrompu a l'oreille de l'Empereur.
Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.
Parfois, pendant ses salutations chaleureuses, il leur tape dans la main, remue les oreilles et lance l’invitation à faire une mission et à se marier au temple.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
Demandez-lui de vous ouvrir les oreilles afin que vous entendiez sa voix.
Hãy cầu xin để tai mình có thể được mở ra, để các anh chị em có thể nghe được tiếng Ngài.
Damon, ça ne va pas marcher si tu fais la sourde oreille.
Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy.
N’est- il pas logique que la plus grande intelligence de l’univers soit capable de ‘prêter l’oreille’ à nos paroles, si tel est son désir?
Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn?
* Il n’est pas d’oreille qui n’entendra pas, D&A 1:2.
* Chẳng tai nào không nghe, GLGƯ 1:2.
Mes dents, les hémorroïdes, mes oreilles, toutes ces choses qui demandent de l'attention.
Răng, trĩ, tai, tất cả những thứ này đều cần phải chú ý cả.
Elle était là, à genoux... cherchant ses boucles d'oreilles au milieu de ses excréments.
Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oreille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới oreille

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.