orðatiltæki trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orðatiltæki trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orðatiltæki trong Tiếng Iceland.
Từ orðatiltæki trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thành ngữ, từ ngữ, vẻ, cụm từ, biểu thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orðatiltæki
thành ngữ(saying) |
từ ngữ(expression) |
vẻ(expression) |
cụm từ(expression) |
biểu thức(expression) |
Xem thêm ví dụ
Það er mikill sannleikur í gömlu orðatiltæki sem segir: Lítil þekking er hættuleg. Thật vậy, sự hiểu biết nông cạn có thể rất nguy hiểm. |
Ef við hugsum okkur um fyrir fram getum við gert bænirnar markvissar og innihaldsríkar og forðast að endurtaka kunnugleg orðatiltæki sem koma greiðlega upp í hugann. Nếu suy ngẫm trước, chúng ta có thể cầu nguyện cách cụ thể và ý nghĩa, nhờ vậy tránh thói quen lặp lại những câu quen thuộc nằm sẵn trong trí. |
Það er stundum þýtt „orð,“ „orðatiltæki“ eða „töluð orð.“ Thường thường chữ này được dịch là “lời nói ra”, “thành ngữ”, hay “lời phán”. |
Stundum er því nauðsynlegt að skoða þau orð og orðatiltæki sem notuð eru á frummálum Biblíunnar. Như thế có lẽ cần phải xem xét những từ ngữ được dùng trong Kinh-thánh viết bằng các thứ tiếng nguyên thủy. |
„Mærin Babeldóttir“ er orðatiltæki sem notað er í hebresku um Babýlon sjálfa eða íbúa hennar. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, “con gái đồng-trinh của Ba-by-lôn” là một thành ngữ ám chỉ Ba-by-lôn hay dân cư Ba-by-lôn. |
Ef þú notar líkingar, orðatiltæki og óvenjulegt orðalag skaltu fara yfir það með túlknum. Thảo luận trước về bất kỳ minh họa, thành ngữ và những từ ngữ không thông dụng mà bạn định dùng. |
Þetta orðatiltæki gefur til kynna öryggi og sigra yfir óvinum þjóðarinnar. Nhóm từ này diễn tả sự an ninh và chiến thắng kẻ nghịch thù. |
Notuð hafa verið grípandi orðatiltæki við sállækningar, svo sem „vertu þú sjálfur,“ „þekktu sjálfan þig“ og „finndu sjálfan þig.“ Những câu hấp dẫn như “hãy tự nhiên”, “hãy ý thức về bản thân mình”, và “hãy tự tìm hiểu mình” đã được dùng trong phương pháp trị liệu tâm lý. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orðatiltæki trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.