orðabók trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orðabók trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orðabók trong Tiếng Iceland.

Từ orðabók trong Tiếng Iceland có các nghĩa là từ điển, tự điển, 字典. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orðabók

từ điển

noun (danh sách các từ ngữ và ngữ nghĩa)

Flettu þeim upp í orðabók eða leitaðu ráða hjá einhverjum sem kann málið vel.
Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn.

tự điển

noun

Ef þú átt orðabók skaltu lesa skýringuna við orðið „líknsamur“.
Nếu có quyển tự điển, bạn hãy đọc xem “nhân từ” có nghĩa gì.

字典

noun

Xem thêm ví dụ

„Viðunandi“ merkir samkvæmt Orðabók Menningarsjóðs „sem hægt er að una við, þolanlegur.“
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
Með slíka orðabók að vopni geturðu valið fjölbreytt orð yfir sömu hugsun og fundið ýmis merkingarbrigði.
Như thế bạn không những tìm được nhiều cách diễn đạt cho cùng một ý tưởng mà cả những nghĩa tinh tế, hơi khác nhau một chút.
Orðabók skilgreinir nægjusaman einstakling á eftirfarandi hátt: Sá „sem lætur sér nægja lítið, er ánægður með það sem hann fær, hófsamur“.
Một từ điển định nghĩa người biết bằng lòng là người “vui vẻ và hài lòng với những gì mình có.
Flettu þeim upp í orðabók eða leitaðu ráða hjá einhverjum sem kann málið vel.
Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn.
Spyrjið sjálf ykkur: „Gæti sprenging í prentsmiðju framleitt orðabók?“
Hãy tự hỏi: “Có thể nào một vụ nổ trong nhà in tạo ra một quyển tự điển không?”
Þótt þessar mismunandi merkingar séu taldar upp í hebreskri eða grískri orðabók þá ræður samt samhengið alltaf hvaða merking á við í hvert skipti.
Từ điển tiếng Do Thái hoặc Hy Lạp có thể liệt kê những ý nghĩa khác nhau này, nhưng chính văn cảnh sẽ giúp bạn chọn nghĩa nào phù hợp nhất*.
Ef þú veist ekki hvernig á að bera eitthvert orð fram skaltu fletta því upp í orðabók, hlusta á hljóðskrá með upplestri ritsins eða biðja einhvern sem les vel um aðstoð.
Nếu không biết cách phát âm một từ, hãy tra từ điển, nghe phần thu âm của ấn phẩm hoặc hỏi một người đọc giỏi.
Sama orðabók segir: „Páfinn er sem Guð á jörð, hinn einasti höfðingi trúfastur Kristi, hinn mesti konungur allra konunga.“
Tự điển nói trên ghi tiếp: “Giáo hoàng giống như là Thiên Chúa trên đất, ông hoàng duy nhất trên các con chiên của đấng Ky-tô, vua lớn nhất trong tất cả các vua”.
Flettu þeim upp í orðabók ef þú hefur tök á eða ræddu um merkingu þeirra við einhvern sem hefur góðan orðaforða.
Hãy tra nghĩa nếu có từ điển, hoặc thảo luận nghĩa của các từ này với một người có vốn hiểu biết sâu rộng về từ ngữ.
45:23) Sannleikur er „frásögn sem skýrir frá því sem gerðist í raun og veru, það sem er satt og rétt“, samkvæmt Íslenskri orðabók.
Một từ điển định nghĩa điều có thật là điều “đúng với thực tế, không dối trá, không thêm không bớt”.
Orðabók bendir á að dýrið í Opinberunarbókinni 13:1, 2 „hafi einkenni allra hinna fjögurra dýranna í sýn Daníels . . .
Về con thú ở Khải-huyền 13:1, 2, theo cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible thì nó “tổng hợp các đặc tính của bốn con thú trong sự hiện thấy của Đa-ni-ên...
Orðabók segir að beyging sagnarinnar, sem þýdd er „afvegaleiðir“ í Opinberunarbókinni 12:9, „lýsi látlausum verknaði sem er orðinn eðlislægur“.
Bàn về thể của động từ được dịch là “dỗ-dành” hay “lừa dối” nơi Khải-huyền 12:9, một sách tham khảo nói rằng thể từ này “cho thấy một hành động đang diễn tiến và đã trở thành một thói quen”.
Orðabók skilgreinir það sem „eitthvað sem gerir það mögulegt að sjá.“
Tự điển định nghĩa ánh sáng là “một cái gì giúp ta thấy được”.
Orðabók Robertsons, Word Pictures in the New Testament, segir: „Þessi notkun orðsins nafn (onoma) er algeng í Sjötíumannaþýðingunni og papýrusritunum sem tákn um vald og myndugleika.“
Cuốn “Từ ngữ tượng hình trong Tân Ước” (Word Pictures in the New Testament) của Robertson viết: “Việc dùng chữ danh (onoma) ở đây là một trường hợp thông thường trong bản dịch Septuagint và các bản chép tay cổ xưa, chữ này chỉ về quyền lực hay thẩm quyền”.
Orðabók segir: „Nám felur í sér viðvarandi, markvissa einbeitingu tengda slíkri athygli gagnvart smáatriðum sem líklegt er að leiði í ljós möguleika, notagildi, breytileika eða skyldleika þess sem numið er.“
Một cuốn tự điển định nghĩa: “Việc học hỏi đòi hỏi sự cố ý tập trung tư tưởng lâu dài nhằm tìm hiểu cặn kẽ các chi tiết cho thấy sự khả hữu, cách áp dụng, những thay đổi hoặc mối liên hệ với những điều đã học”.
Orðabók Strongs skilgreinir orðið xeʹnos sem ‚framandi (bókstaflega útlendur eða táknrænt nýstárlegur); átt er við gest eða (öfugt) ókunnugan mann.‘
Một lần nữa, sách Concordance của Strong định nghĩa chữ xeʹnos là ‘ngoại (nghĩa đen là xa lạ, hay nghĩa bóng là mới lạ); ám chỉ một người khách hay (ngược lại) một người lạ’.
(Rómverjabréfið 12:9) „Andstyggð“ er mjög sterkt orð sem merkir „óbeit, viðbjóður, viðurstyggð.“ — Orðabók Menningarsjóðs.
“Gớm” là một chữ rất mạnh mẽ, có nghĩa là “cực kỳ ghê tởm”.
Í Ensk-íslenskri orðabók segir um þá fyrrnefndu: „Aðfaranótt 1. maí; trúað var að galdranornir héldu svallsamkomu þá nótt.“
Một cuốn từ điển (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary) cho biết Đêm Walpurgis là “đêm trước ngày 1 tháng 5, tức thời điểm mà người ta cho rằng các phù thủy tập trung về điểm hẹn”.
En eins og orðabók bendir á skildu þeir orðið „aldrei þannig að það fæli í sér breytingu allra siðferðisviðhorfa, djúptæka breytingu á lífsstefnu manns, afturhvarf sem hefði áhrif á alla breytni hans.“
Nhưng, như một tự điển có cho thấy, chữ ấy “không bao giờ cho thấy có sự thay đổi trong tâm tư, sự chuyển hướng trong nếp sống, sự thay đổi trong toàn bộ lối xử thế”.
Engin orðabók var tiltæk svo að hann fór að búa til orðalista með túvalúeyskum orðum.
Vì thứ tiếng này không có tự điển, anh bắt đầu lập một bảng liệt kê những chữ Tuvalu.
3 Orðabók skilgreinir trú sem ‚óhagganlega tiltrú á eitthvað sem engin sönnun er fyrir.‘
3 Một tự điển định nghĩa đức tin là “sự tin tưởng mãnh liệt vào một điều gì không thể chứng minh được”.
Orðabók gefur upp samheitin „leiða hugann að, hugsa, ígrunda, íhuga, melta, skoða, yfirskoða, yfirvega.“
Một tự điển định nghĩa từ này là hướng ý tưởng của một người về: trầm ngâm hoặc ngẫm nghĩ về.
(1. Tímóteusarbréf 2:4) En þeim var vandi á höndum því að engin orðabók var til á túvalúeysku.
(1 Ti-mô-thê 2:4) Đây là điều khó vì không có tự điển trong ngôn ngữ họ.
Ástæður mistaka geta verið „slæm dómgreind, skortur á þekkingu eða eftirtektarleysi,“ segir í orðabók nokkurri.
Một từ điển giải thích rằng sai sót xảy ra là vì “phán đoán sai, thiếu hiểu biết hoặc không chú ý”.
En ef svo er ekki skaltu gefa þér tíma til að fletta orðinu upp í orðabók eða merkja við það til að geta spurt einhvern um það síðar.
Nếu vẫn không hiểu, hãy dành thì giờ tra nghĩa của từ ngữ trong từ điển nếu có, hoặc đánh dấu chữ ấy để có thể hỏi người khác.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orðabók trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.