orð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orð trong Tiếng Iceland.

Từ orð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là từ, lời, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orð

từ

noun

Og þróun síðasta áratugar virðist staðfesta orð hans.
Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.

lời

noun

Vegna þess að orð sálmaskáldsins hafa breiðari merkingu.
lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

tiếng

noun

Hvers konar orð hafa trúarbrögð heims getið sér?
Các tôn giáo của thế gian đã tự chuốc lấy tiếng xấu ra sao?

Xem thêm ví dụ

20 Orð Jesú í Matteusi 28:19, 20 sýna að þeir sem gerðir hafa verið lærisveinar hans ættu að láta skírast.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Hvernig dregur orð Guðs fram „hugsanir og hugrenningar hjartans“?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
19 Það er mikil gæfa að hafa orð Guðs, Biblíuna, og geta notað kröftugan boðskap hennar til að uppræta falskenningar og ná til hjartahreinna manna.
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
(Jesaja 26:1, 2) Þetta eru fagnandi orð fólks sem treysti á Jehóva.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Markmiðið var ekki einfaldlega að vera með hugann fullan af upplýsingum heldur að hjálpa öllum í fjölskyldunni að elska Jehóva og orð hans í verki. — 5. Mósebók 11: 18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Kærleikur til Jehóva er hreinasta hvötin til að lesa orð hans.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
Gættu þess að orð renni ekki saman og að málhljóð eða endingar falli ekki niður þannig að merkingin verði áheyrendum óljós.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Þegar við erum að rannsaka orð í Biblíunni verðum við líka að vita í hvaða samhengi orðið stendur.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
Sú staðreynd ein að við getum þetta kemur heim og saman við þau orð að skaparinn hafi ‚lagt eilífðina í brjóst mannsins.‘
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
Þegar þú lest ritningarstaði skaltu venja þig á að leggja áherslu á þau orð sem sýna hvers vegna þú ert að lesa textann.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Þá getum við tekið undir orð sálmaritarans sem sagði: „Guð hefir heyrt, gefið gaum að bænarópi mínu.“ — Sálmur 10:17; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Við fáum hvorki skilið eða komið því í orð, né fær nokkur jaðneskur hugur skilið að fullu það sem Kristur tókst á við í Getsemane.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
„Sælir eru þeir, sem heyra Guðs orð og varðveita það.“ — LÚKAS 11:28.
Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28).
Í þær fáeinu vikur sem þessi systir var óstarfhæf, fannst meðlimum Rechnoy-deildarinnar þessi orð eiga við um þá.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Hvernig bera orð Maríu vitni um ...
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
Það er ástæða þess að við verðum að kenna með fordæmi og vitnisburði að orð hins mikla leiðtoga og Melkísedeksprestdæmishafa, Benjamíns konungs, séu sönn.5 Það eru kærleiksorð, töluð í nafni Drottins, hvers prestdæmi þetta er.
Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài.
(Hebreabréfið 6:1, Lifandi orð) Fara allir eftir þessu ráði?
Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không?
(Amos 3:2) Þessi orð ættu að vekja okkur til umhugsunar um okkar eigin frelsun úr ánauð í Egyptalandi nútímans — hinu illa heimskerfi sem nú er.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Skoðum hvernig þessi orð, sem Jóhannes postuli skrifaði, útskýra hvers vegna við erum til.
Chúng ta hãy xem câu Kinh Thánh này, do sứ đồ Giăng viết, giải thích tại sao chúng ta hiện hữu trên trái đất.
Með hvaða rökum studdi Páll orð sín um sinnaskipti?
Lời bình luận của Phao-lô được yểm trợ bởi lập luận hữu lý nào?
En slíkur hugsunarháttur er jafnheimskulegur og fáránlegur núna og hann var þegar sálmaritarinn skrifaði þessi orð fyrir meira en 3000 árum.
Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ.
Trú okkar á Guð, orð hans og eingetinn son gerir okkur fært að ‚sigra heiminn.‘
Đức tin của chúng ta nơi Đức Chúa Trời, Lời của Ngài và Con một của Ngài giúp chúng ta “thắng hơn thế-gian”
Orð hans enduróma um aldir:
Những lời của Ngài được lặp lại qua nhiều thế kỷ:
Í fyrsta lagi gætu orð hans hafa byggst á trú.
Trước nhất, rất có thể Lót đã hành động vì đức tin.
Orð Guðs veitir okkur vissu um allt þetta.
Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta một sự bảo đảm về tất cả những điều này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.