om trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ om trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ om trong Tiếng Rumani.
Từ om trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người, chồng, con người, Loài người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ om
ngườinoun (specie din familia Hominidae, unicul reprezentant contemporan al genului Homo) Un milion de oameni și-au pierdut viața în război. Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó. |
chồngnoun (Partener în căsătorie sau concubinaj.) Dacă omul tău vine acasă până atunci, bine. Nếu lúc đó chồng bà về thì tốt. |
con ngườinoun Oamenii au adus furnicile aici şi tot oamenii trebuie să le controleze înmulţirea. Con người đã mang loài kiến xâm nhập đến đây, giờ con người phải kiểm soát chúng. |
Loài người
|
Xem thêm ví dụ
Regele Solomon a scris: „Perspicacitatea îl face pe om încet la mânie“ (Proverbele 19:11). Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”. |
6 Printre calităţile care îl caracterizează pe omul lui Dumnezeu se numără şi generozitatea. 6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng. |
În efortul de a-l îndepărta de Dumnezeu, Diavolul a adus asupra acestui om fidel nenorocire după nenorocire. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Totodată, Isus a dovedit că un om perfect îşi poate păstra integritatea faţă de Iehova în pofida celor mai cumplite încercări. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Nu pretind că sunt un om din popor, dar încerc să fiu pentru popor. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
E un om puternic şi periculos. Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. |
Am omorât un om. Tao giết người. |
Niciun om nu a intrat vreodatã în acest castel. Không con người nào trong lâu đài này được. |
Omul care cobora în fugă muntele în noaptea aceea nu tremura de bucurie, ci de o frică primordială. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
UN OM care proiectează clădiri frumoase îşi face reputaţia de arhitect experimentat. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
În Psalmul 146:3, 4 citim: „Nu vă puneţi încrederea în nobili, nici în fiul omului pământean, în care nu este salvare. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Mi-aș dori ceva s-ar întâmpla la Falcone vechi om Înainte de a veni după unul dintre noi. Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta. |
În ce fel îl face Dumnezeu pe om ‘să se întoarcă în ţărână’? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
Pentru că omul firesc există în fiecare dintre noi şi, din cauză că trăim într-o lume plină de tensiune, abilitatea de a ne controla temperamentul poate deveni una dintre încercările din vieţile noastre. Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống. |
Si acest labirint..... e singurul mod in care un om poate călători în Lumea de Dincolo,... pentru a ajunge în inima Tartarului. Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus. |
21 Solomon a examinat truda, osteneala şi aspiraţiile omului. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
În creierul unui om există mai multe elemente decât populaţia pământului. Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất. |
Omul lui John ar fi învăţat odată cu rasa omenească. Người đó sẽ phải học hỏi như là chủng tộc tiếp thu |
Dacă reușește, asta va ajuta ca și alți oameni să o privească ca pe un om. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
Simplul fapt că avem această capacitate concordă cu afirmaţia că un Creator a pus „eternitate în mintea omului“. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
C-2, avem un om la pământ. C-2, chúng tôi có người bị ngã. |
Fiecare om va fi rege! Rồi ai ai cũng sẽ là vua! |
Chiar dacă îi era în pericol viaţa, acest om al rugăciunii s-a rugat lui Iehova neîncetat. Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va. |
9 Pot oare eforturile omului să ne elibereze din aceste condiţii rele? 9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không? |
„Omul află în cele din urmă că este singur în imensitatea rece a universului în care a apărut pur şi simplu din întâmplare.“ Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ om trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.