ओजोन परत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ओजोन परत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ओजोन परत trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ओजोन परत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lớp ôzôn, Lớp ôzôn, tầng ozon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ओजोन परत
lớp ôzôn(ozone layer) |
Lớp ôzôn(ozone layer) |
tầng ozon(ozone layer) |
Xem thêm ví dụ
जैसे ओज़ोन परत धरती के वायुमंडल को घेरे हुए है और सूरज की खतरनाक किरणों से हमें बचाती है, वैसे ही अच्छे-बुरे के बारे में बाइबल के ठोस सिद्धांत, धन-दौलत के पीछे भागने के खतरनाक असर का पर्दाफाश करके हमारी रक्षा करते हैं। Như tầng ozone bao bọc trái đất và che chở chúng ta khỏi tia nắng độc hại của mặt trời, các nguyên tắc đạo đức lành mạnh bảo vệ chúng ta bằng cách phơi bày những ảnh hưởng nguy hại của chủ nghĩa vật chất. |
मनुष्य द्वारा की गयी बरबादी की आंशिक सूची भी दुःखदायी है: अम्ल वर्षा और लोभी वन-कटाई अभ्यास जो पूरे-पूरे वनों को नष्ट कर देते हैं; परमाणु कूड़े, ज़हरीले रसायनों और गन्दे पानी को लापरवाही से छोड़ देना; सुरक्षात्मक ओज़ोन परत का कमज़ोर पड़ना; और शाकनाशियों और कीटनाशकों का लापरवाही से प्रयोग। Chỉ cần xem qua một vài hành vi xấu xa của người ta cũng đủ thấy buồn bã: mưa acid và việc tham lam khai thác gỗ làm hỏng đi cả khu rừng; phế thải bừa bãi các chất cặn bã hạt nhân, chất hóa học độc và rác rưới không được biến chế từ chất thải; làm yếu đi khả năng bảo vệ của lớp ô-dôn; và việc dùng cẩu thả các chất diệt cỏ dại và thuốc trừ sâu. |
जब जानलेवा किरणें पृथ्वी के वायुमंडल के ऊपरी हिस्से से टकराती हैं, तो ये साधारण ऑक्सीजन को ओज़ोन में बदल देती हैं, और इस तरह ओज़ोन गैस की एक परत बन जाती है। Khi những tia sáng độc hại chạm vào thượng tầng khí quyển trái đất, chúng làm cho khí oxy bình thường biến thành khí ozone, tích tụ lại thành một tầng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ओजोन परत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.