nýta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nýta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nýta trong Tiếng Iceland.
Từ nýta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sử dụng, lợi dụng, dùng, xài, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nýta
sử dụng(utilize) |
lợi dụng(utilize) |
dùng(utilize) |
xài(utilize) |
áp dụng(use) |
Xem thêm ví dụ
Hvers vegna er það til góðs að nýta sér andlegu fæðuna sem trúi og hyggni þjónninn sér okkur fyrir? Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
Deildarráðið uppgötvaði leiðir fyrir félög og sveitir til að nýta sér þjónustustarfið sem undirbúning að trúboði. Hội đồng tiểu giáo khu tìm cách cho các tổ chức và các nhóm túc số sử dụng những kinh nghiệm phục vụ để chuẩn bị cho các tín hữu làm người truyền giáo. |
Sýnið hvernig það eykur líkurnar á góðum árangri að búa sig undir að nýta slík tækifæri. Cho thấy việc sửa soạn trước giúp có kết quả tốt hơn thế nào. |
7 Margir boðberar Guðsríkis nýta sér tækifæri sem þeir fá til að færa út kvíarnar í boðunarstarfinu. 7 Nhiều người công bố về Nước Trời ngày nay đang tận dụng mọi cơ hội để tham gia nhiều hơn vào việc giảng tin mừng. |
Við getum einnig kennt börnum okkar að nýta tíma sinn á skynsamlegan máta. Chúng ta có thể dạy cho con cái mình sử dụng thời gian của chúng một cách khôn ngoan. |
Við ættum að vera tilbúin til að nýta okkur hvert tækifæri til að segja öðrum frá fagnaðarerindinu um ríkið meðan enn er tími til. — Rómv. Vì tính cấp bách của công việc rao giảng, nên việc làm chứng bán chính thức cần được chuẩn bị trước. |
Boðberar í Stokkhólmi nýta sér björt sumarkvöld til að flytja fólki vonarboðskap Biblíunnar. Các anh chị công bố ở Stockholm tận dụng thêm các buổi chiều tối, là thời điểm trời còn sáng vào mùa hè ở Bắc Âu, để làm chứng. |
Þeir sem nýta sér þá þekkingu, sem fylgir þeim atburði, lifa ekki aðeins af heldur hafa einnig von um að lifa að eilífu. Những ai chú ý đến sự hiểu biết có liên quan đến biến cố này không những có triển vọng được sống sót mà còn được sống mãi mãi. |
Segðu honum hvað þú lærðir af lestri þínum í Biblíunni og hvernig þú ætlar að nýta þér það. Hãy cho ngài biết bạn đã học được gì và bạn định áp dụng điều đó thế nào trong đời sống. |
19 Að síðustu skulum við skoða hvernig Jehóva hefur gert fólki sínu kleift að nýta sér tækniframfarir. 19 Cuối cùng, hãy xem xét cách Đức Giê-hô-va giúp dân Ngài nhận lợi ích từ những tiến bộ kỹ thuật. |
Bræðurnir, sem sitja í þessari nefnd, hafa umsjón með lögfræðilegum málum og því að nýta fjölmiðla til að gefa rétta mynd af trú okkar þegar það er talið nauðsynlegt. Các anh trong ủy ban này phụ trách những vấn đề pháp lý và khi cần thiết thì dùng phương tiện truyền thông để phổ biến thông tin chính xác về niềm tin của chúng ta. |
Að nýta sér kosti þess að vera einhleypur Làm thế nào tìm được niềm vui khi sống độc thân? |
Það væri viturlegt af biskupum og greinarforsetum, nú þegar svo margir fastatrúboðar eru að þjóna í kirkjueiningum, að nýta deildar- og greinarráð sín betur. Với rất nhiều người truyền giáo toàn thời gian hơn trong mỗi đơn vị Giáo Hội, thật là sáng suốt nếu các vị giám trợ và chủ tịch chi nhánh biết tận dụng nhiều hơn các hội đồng của tiểu giáo khu và chi nhánh của mình. |
Notaðu Netið til að nýta þér þetta efni við sjálfsnám og fjölskyldunám. – Veldu „Biblían og lífið/Börn“ eða „Biblían og lífið/Unglingar“. Anh chị hãy truy cập và xem xét một số tài liệu này khi học cá nhân và với gia đình.—Vào mục “Kinh Thánh giúp bạn/Trẻ em” hoặc “Kinh Thánh giúp bạn /Thanh thiếu niên”. |
Við hvetjum þig til að nýta þér allt sem Guð hefur gert til að slík blessun verði að veruleika. Chúng tôi khuyến khích bạn tận dụng những sắp đặt đến từ Đức Chúa Trời để mang lại cho nhân loại tất cả những ân phước này. |
Þannig lifa þeir áfram, því lífi sem aðeins er skuggamynd af því lífi sem hefði getað orðið, og nýta sér aldrei möguleikana sem felast í fæðingarrétti þeirra. Và do đó, họ tiếp tục, chỉ hoàn thành một phần nhỏ của những điều mà họ có khả năng để hoàn thành, không bao giờ vươn tới tiềm năng chính là quyền thừa kế của họ. |
„Ef ég vil halda sambandinu við allt þetta fólk þarf ég kannski að fara að nýta mér þessa nýju tækni,“ hugsaði hann með sjálfum sér. Anh Sam tự nhủ: ‘Nếu muốn giữ liên lạc với mọi người, có lẽ mình phải dùng phương pháp mới’. |
Við skulum því nýta okkur orð Guðs og biblíutengd rit til fullnustu því að þau geta hughreyst okkur og nýst okkur á margan hátt. Do đó, hãy đọc và nghiên cứu Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. Chúng ta được an ủi và nhận nhiều lợi ích khi làm thế. |
Erum við fljót að taka eftir slíkum tækifærum og nýta okkur þau? Anh chị có luôn sẵn sàng quan sát và tận dụng những cơ hội đó không? |
Þó að hinir yngri hafi nýju hlutverki að gegna ættu þeir að nýta sér visku og reynslu hinna eldri áður en þeir taka ákvarðanir. Dù vai trò của các anh trẻ ấy đã thay đổi, nhưng họ nên học hỏi từ sự khôn ngoan và kinh nghiệm của những anh lớn tuổi trước khi đưa ra quyết định. |
Ég bauð honum því að nýta tölvukunnáttu sína. Vậy nên tôi đã mời anh ấy sử dụng các kỹ năng về máy vi tính. |
Ættum við ekki að nýta okkur allar ráðstafanir Guðs, þar á meðal samkomurnar, til að fá heilagan anda? Chẳng phải chúng ta nên tận dụng mọi sự cung cấp, trong đó có các buổi nhóm họp, để nhận được thần khí hay sao? |
7 Hvaða atriði ert þú farinn að nýta þér í boðunarstarfinu sem fram komu í ræðusyrpunni „Boðberar sem vegsama þjónustu sína“? 7 Bạn đã bắt đầu áp dụng trong thánh chức những điểm thực tiễn nào trong phần thuyết trình phối hợp “Những người rao giảng Nước Trời làm vinh hiển thánh chức của họ”? |
(c) Hvaða gagn sérðu af því að nýta þér slíkar leiðbeiningar? (c) Ông/Bà nghĩ việc áp dụng lời khuyên như thế sẽ mang lại lợi ích gì? |
Ýmis forrit geta reynt að nýta sér KDE veskið til að geyma lykilorð eða aðrar upplýsingar, svo sem gögn fyrir vefform og smákökur. Ef þú vilt að þessi forrit noti veskið þarftu virkja það núna og velja þér lykilorð. Það er ekki hægt að endurheimta lykilorðið sem þú velur ef það tapast og hver sem veit það getur komist yfir allar upplýsingar í veskinu Nhiều ứng dụng khác nhau có thể cố sử dụng ví KDE để lưu mật khẩu hay thông tin khác như dữ liệu trong đơn Mạng và tập tin cookie. Nếu bạn muốn cho phép những ứng dụng này sử dụng ví mình, bạn cần phải hiệu lực nó ngay bây giờ, và chọn mật khẩu cho nó. Mật khẩu bạn chọn không thể được phục hồi nếu bị mất, và sẽ cho phép mọi người biết nó, lấy tất cả các thông tin nằm trong ví này |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nýta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.