努力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 努力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 努力 trong Tiếng Trung.
Từ 努力 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chăm chỉ, cố gắng, nỗ lực, 努力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 努力
chăm chỉverb 他们要求我更努力地工作。 Họ bắt tôi làm việc chăm chỉ hơn. |
cố gắngverb 我们努力向你们学习。 Chúng tôi cố gắng học tập các đồng chí. |
nỗ lựcverb 他們的努力都白費了。 Mọi nỗ lực của họ đều vô ích. |
努力noun |
Xem thêm ví dụ
这种恐慌促使全球各国携起手来, 加上专门的疫苗公司的努力, 我们才有了现在的结果: 两种埃博拉疫苗正在发病国家进行疗效试验, Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
美国有一对二十多岁的亲姐妹搬到多米尼加共和国服务。 她们说:“这里有许多风俗跟美国不一样,要努力适应。 Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
说不定这会使他们也努力去体谅你,设法明白你的感受!( Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
路加福音21:37,38;约翰福音5:17)门徒无疑看得出,耶稣之所以努力传道,是因为对人有深厚的爱。 Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
讲者鼓励学生努力促请别人“赞美耶和华”,从而应验诗篇117篇的话。 Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
我们怎样表明自己爱耶和华呢?——其中一个方法是努力认识他,跟他做朋友。 Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn. |
」 《Decibel magazine》的 Kirk Miller 則稱讚他們在同步歌曲結構上的努力。 Kirk Miller của báo Decibel magazine khen nhóm vì nỗ lực lớn trong cấu trúc đồng bộ của các bài hát. |
肯定没有;因此要努力赏识配偶的优点,并且把你的赏识用言词表达出来。——箴言31:28。 Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
在我的生活里,当我努力想达成某个目标 比如想取得成功或是得到认同的时候,它们反倒躲着我 Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được. |
9 到1922年,已有1万7000多人在58个国家和地区努力宣扬上帝的王国。 9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ. |
为了彻底完成外勤服务期间的工作,我们必需有个良好的时间表,并且积极付出努力才行。 Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
因此,我尽力配合医生和专家的治疗,努力跟别人培养良好的关系,并学会先应付好当下的情况,不为明天忧虑。” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
经过多番祷告,再三努力以后,我们终于能接受基督徒的浸礼了。( 请读歌罗西书1:9,10) Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
但是 繼續 努力 , 祝 你好 運 , Nhưng cứ cố đi. |
看来那些无法进入窄门的人试图仅在对他们方便的时间才作出努力。 Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ. |
我们希望TED能全面而有效地 帮助建立一个全新的音乐教育体系, 在这个新体系里,孩子和青少年的 社会和社区责任感、他们的精神追求 就是整个社会应该努力的目标。 Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
当然 看 你们 努力 一下 也 是 件 乐事 Mà xem hai người cố gắng cũng dễ thương. |
诗篇91:1,2;121:5)只要他们撇弃不洁的主张和源于巴比伦的习俗,受耶和华的审判所炼净,并且努力保持圣洁,他们就能享有安全,仿佛住在“棚子”里,受上帝保护。 这是何等美好的前景! (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
这些夫妻持续努力 修复他们的关系, 他们对自己的婚姻 有着非常积极的预期。 Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân. |
既然他们努力向人作见证,结果有没有像以赛亚所预言一般,“君王”也受到他们反映出来的光所吸引呢? Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước? |
我们越努力学习耶稣的思想态度,跟耶和华的关系就会更好。 Thế nên, càng giống Chúa Giê-su, chúng ta sẽ càng đến gần Đức Giê-hô-va. |
以弗所书1:22;启示录1:12,13,20;2:1-4)在这个时候,如果我们跟从司提法拿、福徒拿都和亚该古的榜样,继续努力为弟兄服务,我们就是忠贞地支持会众的安排,造就弟兄,‘激发他们表现爱心,促进优良的作为’了。——希伯来书10:24,25。 Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
请用例子说明努力不懈地帮助亲人认识真理十分重要。 Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
乙)智慧人恨恶什么? 他们努力培养什么? 这会带来什么奖赏? b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào? |
耶和华运用会众长老来塑造我们,但我们也需要付出努力改变自己(见第12,13段 ) Đức Giê-hô-va dùng các trưởng lão để uốn nắn chúng ta, nhưng chúng ta phải làm phần của mình (Xem đoạn 12, 13) |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 努力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.