女汉子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 女汉子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 女汉子 trong Tiếng Trung.

Từ 女汉子 trong Tiếng Trung có các nghĩa là người đồng tính nữ, cô gái tinh nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 女汉子

người đồng tính nữ

cô gái tinh nghịch

(tomboy)

Xem thêm ví dụ

艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。
Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM.
不, 我 想 让 你 礼貌 点 让 那个 的 死 了 算了.
Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.
之后祖父和父亲为彼此施洗,也为许多孙子施洗。
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
每年有数以万计的年轻男以及许多的年长夫妇,热切期盼收到从盐湖城寄来的一封特别信件。
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
商人说:“诚实的人现在真的很少见了!”
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
还有些男未结婚就住在一起。
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
那個 處 要 失身 了
Một phụ nữ thực thụ.
2000年7月,南非德班举行了第13届国际爱滋病会议,一份南非报章在头版加以报道时,展示了这四个孤的照片。
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
上帝在创造男和供应他们所需方面以什么方式表现爱心?
Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ?
大部分 未歸 還電話 從 以前 的 朋友
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
古往今来,有许许多多的男孩童公开地赞美耶和华,达尼埃尔正跟从他们的好榜样呢!
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
除非你相信其他 34 個個案 都是處懷孕──
Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai.
兒 在 哪裡 ?
Con gái tao ở đâu?
你从童贞和塔连德的比喻学到什么教训?
Bạn rút tỉa được bài học nào từ dụ ngôn về những người nữ đồng trinh và về ta-lâng?
1971年,王的前私人秘书和私人银行主管约克·科维尔估计王的财富总额为200万英镑(今日约合2500萬英镑)。
Jock Colville, cựu thư ký và giám đốc ngân hàng Coutts của nữ hoàng, ước tính tài sản vào năm 1971 là 2 triệu bảng Anh (tương đương với khoảng 25 triệu bảng Anh hiện nay).
遵守圣约的男,都会想办法保守自己不沾染世俗,不让任何事阻挡他们获得救主的能力。
Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi.
我 愛 你 , 我 也 平安 , 跟 兒 報下 我 平安
Anh yêu em, và anh ổn.
我喜欢称这些星系为主角, 因为它们特别愿意展示自己
Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương.
由於溫登當時正在執導《衝出寧靜號》和需要時間來研究神奇俠的背景故事,直到2005年底他才開始撰寫劇本。
Whedon đã chỉ đạo Serenity trước đó, và ông cần thời gian để nghiên cứu kĩ về Wonder Woman, ông đã không viết kịch bản cho đến cuối năm 2005.
对我来说,阿富汗充满了希望和无限的可能性, 每一天 在 SOLA 读书的孩儿都这么提醒着我。
Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó.
在这带地区工作的考古学家发掘了许多裸体的雕像。《
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
為 了 你 的 兒, 不要 斷送 性命!
Vì con anh, đừng liều mạng cho cô ấy!
约伯记1:10;42:12)约伯为已婚的基督徒男,立下多么好的榜样!
(Gióp 1:10; 42:12) Gióp đã để lại một gương mẫu thật tốt lành biết bao cho các tín đồ Đấng Christ đã kết hôn, cả nam lẫn nữ!
圣经在箴言30:19提到“汉子与少女相交之道”,这句话暗示男朝夕相对,自然日久生情。
Nơi Châm-ngôn 30:19, Kinh Thánh nói tới “đường người nam giao-hiệp với người nữ”.
他時常都和妻子凱瑟琳和兒托妮駕帆船。
Ông dành nhiều thời gian đi thuyền buồm cùng con gái Toni và người vợ Kitty.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 女汉子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.