निवास संबंधी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ निवास संबंधी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ निवास संबंधी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ निवास संबंधी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhà ở, thuộc dân cư, nhà riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ निवास संबंधी
nhà ở(residential) |
thuộc dân cư(residential) |
nhà riêng(residential) |
Xem thêm ví dụ
इस्राएलियों द्वारा कनान के निवासियों के संबंध में परमेश्वर की आज्ञाओं को पूरी रीति से न मानने के कारण क्या परिणाम हुआ? Điều gì đã xảy ra vì dân Y-sơ-ra-ên không hết lòng thi hành lệnh của Đức Chúa Trời về dân xứ Ca-na-an? |
थिस्सलुनीका में स्लाव भाषी लोग काफी संख्या में मौजूद थे और वहाँ के निवासियों का आस-पड़ोस में रहनेवाले स्लाव समुदायों के साथ गहरा संबंध था, इन वजहों से सिरिल और मिथोडीअस, दक्षिण की स्लाव भाषा का अच्छा ज्ञान हासिल कर सके। Sự có mặt của nhiều người Slav và sự tiếp xúc mật thiết giữa các công dân thành này và các cộng đồng Slavic phụ cận có thể đã tạo cho Cyril và Methodius cơ hội biết rành ngôn ngữ miền nam Slav. |
परमेश्वर के प्रतिज्ञात नए संसार के निवासियों के संबंध में, भजनहार ने पूर्वबताया: “धर्मी लोग पृथ्वी के अधिकारी होंगे, और उस में सदा बसे रहेंगे।” Nói về dân cư trong thế giới mới mà Đức Chúa Trời đã hứa, người viết Thi-thiên tiên tri: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:29). |
(लूका 11:14,15) इन स्वर्गदूतों ने नूह के दिनों में, “अपने निज निवास को छोड़ दिया” और मानव शरीर धारण किया ताकि वे “मनुष्य की पुत्रियों” के साथ लैंगिक संबंध रखने का सुख भोग सकें। (Lu-ca 11:14, 15) Những thiên sứ này “bỏ chỗ riêng mình” và mặc lấy xác phàm để thỏa mãn nhục dục với “con gái loài người” vào thời Nô-ê. |
यह उस मर्मस्पर्शी प्रत्याशा को व्यर्थ कर देता जिस पर आदम और हव्वा ने उनके शादी के दिन पर विचार किया था, पूरी पृथ्वी को अपनी संतति से भरने की प्रत्याशा, जहाँ अनन्त काल तक नित्य जवानी में, एक परादीस पृथ्वी पर एक पूर्ण मानव जाति शान्ति से निवास करती है, और जो अपने परमेश्वर और स्वर्गीय पिता के साथ शान्तिमय संबंध रखती है! A-đam và Ê-va sẽ mất đi triển vọng đầy khích lệ có được trong ngày họ cưới nhau, triển vọng làm đầy dẫy đất với dòng dõi của họ, loài người hoàn toàn sống hòa thuận với nhau trong địa-đàng trên đất, được trẻ trung mãi mãi, có liên lạc bình an với Đức Chúa Trời và Cha của họ trên trời! |
अभिषिक्त मसीहियों के संबंध में क्या संभव होगा, और इस से पार्थीव परादीस के निवासियों के लिए क्या नतीजा होगा? Điều gì có thể xảy ra liên quan đến các tín đồ đấng Christ được xức dầu và với kết quả nào cho dân sự trong Địa-đàng trên đất? |
10 और देखो, नगर लमान, और नगर जोश, और नगर गाद, और नगर किश्कूमन को मैंने आग से जला दिया, और उसमें रह रहे निवासियों को भी क्योंकि उन्होंने अपनी दुष्टता में भविष्यवक्ताओं को बाहर निकाला था, उन लोगों पर पत्थरवाह किया था जिन्हें मैंने उनकी दुष्टता और उनके घृणित कार्यों के संबंध में बताने के लिए भेजा था । 10 Và này, thành phố La Man, thành phố Giốt, thành phố Gát, và thành phố Kích Cơ Men, ta đã khiến cho lửa đốt cháy, và dân cư trong đó cũng vậy, vì sự tà ác của chúng trong việc xua đuổi các tiên tri và ném đá những người do ta sai đến để rao truyền cho chúng biết những điều tà ác và khả ố của chúng. |
33 इसलिए, यदि वे अपनी दुष्टता में मरते हैं तब उन्हें बाहर कर दिया जाना चाहिए, वे बातें जो आत्मिक हैं, जो धार्मिकता से संबंध रखती हैं; इसलिए, उन्हें परमेश्वर के सामने खड़ा किया जाना चाहिए, उनके कर्मों का न्याय करने के लिए; और यदि उनके कर्म गंदे रहे हैं तब उन्हें गंदे ही रहना चाहिए; और यदि वे गंदे रहते हैं तो यह जरूरी है कि वे परमेश्वर के राज्य में निवास नहीं कर सकते; यदि ऐसा होता है, तो परमेश्वर का राज्य भी गंदा हो जाएगा । 33 Vậy nên, nếu họ achết trong sự độc ác của mình thì họ cũng sẽ bị bkhai trừ khỏi những sự việc thuộc linh thuộc về sự ngay chính; vậy nên họ phải bị đem đến đứng trước mặt Thượng Đế để được cphán xét theo những dviệc làm của mình. Và nếu những việc làm của họ ô uế thì đương nhiên họ phải eô uế; và một khi họ ô uế thì họ không thể nào fở trong vương quốc của Thượng Đế được, vì nếu không như vậy thì vương quốc của Thượng Đế cũng bị ô uế. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ निवास संबंधी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.