牛柏葉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 牛柏葉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 牛柏葉 trong Tiếng Trung.
Từ 牛柏葉 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sách, sổ, quyển sách, sách giáo khoa, cuốn sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 牛柏葉
sách
|
sổ
|
quyển sách
|
sách giáo khoa
|
cuốn sách
|
Xem thêm ví dụ
斯大林试图巩固自己作为苏联领导人的地位的尝试导致了对各类人拘留和执行死刑的劇增,1937–38年达到高潮(这段时期有时被称作叶若夫时期),并且一直持续到1953年斯大林逝世。 Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953. |
在罗马历史上,首次记录下来的格斗比赛在公元前264年举行,三对格斗士在牛市场上决斗。 Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. |
鬥牛中的公牛,並不會因為看見紅色的布而憤怒。 Một quan điểm sai lầm về bò là chúng bị chọc tức giận bằng màu đỏ. |
我们由衷道别时,一位亲爱的妇女请求我:「柏顿姊妹,请别忘了我们。」 Khi chúng tôi nói lời tạm biệt chân thành thì một chị phụ nữ đáng mến đã khẩn nài: “Chị Burton ơi, xin đừng quên chúng tôi.” |
虽然该委员会以4比3多数通过将卡拉巴赫划分给新成立的亚美尼亚苏维埃社会主义共和国,包括阿塞拜疆共产党领导人纳里曼·纳里曼诺夫(Nariman Narimanov)在内的阿塞拜疆族领导人组织了抗议活动,1921年亚美尼亚首府叶里温的反苏叛乱也恶化了亚美尼亚与俄国关系。 Mặc dù ủy ban bỏ phiếu 4-3 chấp thuận đặt Karabakh vào Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Armenia mới được thành lập, sự phản đối từ phía các lãnh tụ Azerbaijan, bao gồm cả chủ tịch Đảng Cộng sản Azerbaijan Nariman Narimanov và một cuộc nổi dậy chống chính quyền Xô viết tại thủ đô Armenia là Yerevan năm 1921 làm xấu đi quan hệ giữa Armenia và Nga. |
三 德 , 我 的 柳叶 戒刀 还 在 San Ta, ta vẫn còn có vũ khí của ta. |
操是 什么 意思 " 是 说 找到 了 红牛 , 我们 可以 回家 了 吗 ? " " Tệ thật " như trong, " The Chernobly ở đây và tất cả chúng ta tốt "? |
他被逐出王宫,只能在田野居住;不能享用珍馐,只可以像牛一样吃草。 Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò. |
在葉綠體中,光驅動水轉化為氧,並藉由傳遞H+離子跨越葉綠體膜轉化NADP+成NADPH。 Ở lục lạp, dưới tác động của ánh sáng nước bị phân giải thành ôxi và NADP+ chuyển thành NADPH với việc ion H+ được chuyển qua màng lục lạp. |
箴言21:31)在古代的中东,人们用牛拖犁,以驴负重,骑骡代步,策马作战。 Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
你 去 麦当劳 的 时候 是不是 也 为 那些 牛 感到 伤心 ? Cậu có tội cho bò khi tới McDonald không? |
7叶忒罗在迦勒按手下接受圣职; 7 Và Giê Trô nhận được từ tay Ca Lép; |
第27章说明主命令以色列人向主献纳他们的谷物和牛羊等牲畜。 Chương 27 giảng giải rằng Chúa truyền lệnh cho dân Y Sơ Ra Ên phải dâng hiến các hoa mầu và các đàn gia súc lên Chúa. |
1725年,彼得去世,她成为俄国女沙皇叶卡捷琳娜一世。 Năm 1725, khi Peter Đại Đế băng hà, bà trở thành nữ hoàng nước Nga với danh hiệu Catherine I. |
我在泡菜之国——韩国出生; 在阿根廷长大, 可能因为吃太多牛排, 我觉得现在我80%的成分是牛; 然后我在美国接受教育, 在这儿又对花生酱爱得无法自拔。 Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
奥林匹克运动会的得胜者则获得野橄榄枝叶编成的冠冕。 科林斯地峡运动会的奖品是松树叶子编成的冠冕。 Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
那 你 一定 認識 葉問 Thế chắc chắc ngài biết Diệp Vấn rồi. |
研究者們曾指出,經典對飛行原則的討論在很大程度上都是敷衍了事和不正確的,在某些情況下更違反牛頓運動定律。 Các tác giả nhận xét rằng cuộc thảo luận về các nguyên tắc của chuyến bay trong văn bản phần lớn là chiếu lệ và không chính xác, trong một số trường hợp vi phạm định luật chuyển động của Newton. |
牛羊齐助蝴蝶栖息地重获生机 Cừu và bò giúp phục hồi môi trường sống của bướm |
叶绿素A和B在最后一步的中间位置,葉黃素是保持黄色的第一个斑点。 Chlorophyll A và B hiện rõ ở giữa bản sắc ký trong bước cuối cùng và lutein là hợp chất đầu tiên nhuộm màu vàng lên bản sắc ký. |
为了役畜的益处着想,上帝告诉以色列人:“不可让牛驴同轭犁地。”( Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
柏尔柏人 的 好 例子 Một điển hình của người Berbere. |
金柏莉和布赖恩也在隔年结婚,当时她25岁。 Còn Brian và Kimberly kết hôn vào năm kế tiếp, khi Kimberly đã lên 25 tuổi. |
它最初刊登在《柳叶刀》医学期刊上, 但后来被撤稿了, 文章的作者是一名内科医生, 后来也被吊销了执照。 Bài nghiên cứu đã bị rút ra khỏi tạp chí Lancet, tạp chí trước đó đã đăng nó, và tác giả, một bác sĩ, đã bị tước giấy phép hành nghề. |
路易·布莱叶发明的盲人点字法曾经过些微改动,但大体上跟今天失明人士所用的还是一样。 Ngoài những tu chỉnh nhỏ, về cơ bản hệ thống của ông cho đến nay vẫn không hề thay đổi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 牛柏葉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.