niður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niður trong Tiếng Iceland.
Từ niður trong Tiếng Iceland có nghĩa là lao xao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niður
lao xaonoun |
Xem thêm ví dụ
20 Jafnvel ofsóknir eða fangavist megna ekki að þagga niður í trúföstum vottum Jehóva. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Hins vegar endar ræðan þegar hann stígur niður af ræðupallinum. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Gættu þess að orð renni ekki saman og að málhljóð eða endingar falli ekki niður þannig að merkingin verði áheyrendum óljós. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Jæja, ég stefni beint niður. Được rồi, tôi đang chúi xuống. |
Jakob lýsir slíkum gjöfum þannig: „Sérhver góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna. Hjá honum er engin umbreyting né skuggar, sem koma og fara.“ Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Og þegar fólkið leit upp til að sjá, beindi það augum sínum til himins og sá ... engla stíga niður af himni eins og umlukta eldsloga, og þeir komu niður og umkringdu litlu börnin, og eldur lék um þau, og englarnir þjónuðu þeim“ (3 Ne 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
skera niður ónauðsynleg útgjöld. cắt những khoản chi tiêu không cần thiết |
Þrá okkar eftir að deila fagnaðarerindinu kemur okkur öllum niður á knén, og á að gera það, því við þörfnumst hjálpar Drottins. Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa. |
Við eigum að vísu í andlegum hernaði og það er hlutverk okkar að brjóta niður „hugsmíðar“ og „vígi.“ Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”. |
1 Smelltu á myndina eða krækjuna „Hlaða niður“. 1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”. |
20 Og svo bar við, að vegna þess hve Lamanítar voru fjölmennir, voru Nefítar haldnir miklum ótta um, að þeir yrðu sigraðir, troðnir niður og drepnir og þeim tortímt. 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
Að lokum, á síðasta fjórðungi fjórðu aldar, gerði Þeódósíus mikli [379-395] kristni að opinberri trú heimsveldisins og bældi niður heiðna tilbeiðslu almennings.“ Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
Kannski væri best að fara fram hjá húsinu að sinni og skrifa húsnúmerið niður. Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà. |
(Lúkas 5:27-30) Nokkru síðar gerðist það í Galíleu að „kurr [kom upp] meðal Gyðinga út af því, að [Jesús] sagði: ‚Ég er brauðið, sem niður steig af himni‘.“ (Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’. |
„Viska kvennanna reisir húsið en fíflska þeirra rífur það niður með berum höndum,“ segir í Orðskviðunum 14:1. Châm-ngôn 14:1 nói: “Người nữ khôn-ngoan xây-cất nhà mình; song kẻ ngu-dại lấy tay mình mà phá-hủy nó đi”. |
Síðan fór hann í sundföt og honum var dýft niður í vatn. Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước. |
Páll hvatti söfnuðinn einnig til að ,fyrirgefa hinum iðrandi syndara og uppörva hann til þess að hann sykki ekki niður í allt of mikla hryggð‘. — Lestu 2. Korintubréf 2:5-8. Phao-lô cũng bảo hội thánh hãy “tha-thứ yên-ủi, hầu cho [người phạm tội biết ăn năn] khỏi bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn”.—Đọc 2 Cô-rinh-tô 2:5-8. |
Sumt af þessari orku leysist úr læðingi þegar eldingu slær niður. Bạn thấy được một phần năng lượng ấy qua tia chớp sáng rực. |
En þeir sem eru í slíkri aðstöðu mega ekki láta það koma niður á sinni eigin fjölskyldu. Tuy nhiên, người chăm sóc chính phải thăng bằng giữa việc chăm lo cho cha mẹ và chăm sóc gia đình riêng. |
Það var glampi ljós þegar bróðir pawnbroker Bicky er boðið upp á tíu dollara, fé niður fyrir kynningu í gömlu Chiswick, en samningur féll í gegnum, vegna to hennar snúa út að springa var anarkista og er ætlað að sparka í gamlan dreng í stað þess að hrista hendur með honum. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Það var alveg hreint, og þá í huga að dyrum herbergi hans höfðu verið opin þegar hann kom niður úr rannsókn hans og þar af leiðandi hann hefði ekki snert festingunni yfirleitt. Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả. |
Engin stór fjárfestingarútgjöld draga hann niður. Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm. |
Klukkan hálftvö kom þessi ófögnuður niður úr gljúfrinu. Lúc đó là khoảng 1h30 khi nó xuất hiện ở phía trên hẻm núi. |
Þar eru reitirnir smækkaðir niður í 50 kílómetra á kant. Sở này dùng các điểm trên mạng ô vuông đặt cách nhau khoảng 50 kilômét. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.