年資 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 年資 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 年資 trong Tiếng Trung.
Từ 年資 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự nhiều tuổi hơn, sự cao cấp hơn, thâm niên, sự thâm niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 年資
sự nhiều tuổi hơn(seniority) |
sự cao cấp hơn(seniority) |
thâm niên(seniority) |
sự thâm niên(seniority) |
Xem thêm ví dụ
不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并不是难事。( Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
同一年,有些特别先驱从葡萄牙来到岛上。 Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
2007年8月,美国化学学会在两年一度的国际会议中,举办研讨会,庆祝霍夫曼70岁生日。 Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann. |
1944年1月初,当局突然把费迪南德解往荷兰菲赫特的集中营。 Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
突然,那两个共同的威胁 那几十年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了 Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
过去三年,耶和华见证人曾为差不多一百万人施浸。 NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Lee Cronin:很多人认为 生命用了数百万年的时间起作用。 Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
演讲及与听众讨论《守望台》2003年7月15日刊20页。 Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
艾迪絲·「艾迪」·溫莎(英语:Edith "Edie" Windsor,1929年6月20日-2017年9月12日)是一名美國女LGBT權益活動家,同時也是IBM的技術經理。 Edith "Edie" Windsor (nhũ danh Schlain; ngày 20 tháng 6 năm 1929 - 12 tháng 9 năm 2017) là một nhà hoạt động về quyền LGBT của Mỹ và là người quản lý công nghệ tại IBM. |
温习范围包括训练班在2005年9月5日至10月31日各周所论及的资料。[ Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
公元33年五旬节过后,新门徒跟天父建立怎样的关系? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
一个被学者视为可信的古代铭刻显示,埃及的图特摩斯三世(公元前第二个千年)曾把大约13.5吨金子献给位于凯尔克的阿蒙-瑞神庙。 Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
1977年,我至爱的妻子兼忠贞的伴侣去世了。 Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
有了那些,我可以说出Jack Lord 差不多十年前说过的话。 Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
联合国儿童基金会及世界卫生组织於2017年6月24日預估全國霍亂病例數超過20萬,造成1,300人死亡,每天約增加5,000個病例。 Đến ngày 24 tháng 6 năm 2017, UNICEF và WHO ước tính số ca bệnh ở quốc gia này kể từ khi dịch bùng phát vào tháng 10 đã vượt quá 200.000, với 1.300 ca tử vong, và có 5.000 ca bệnh trung bình mỗi ngày. |
那么针对这么多有利的原因 和生态系统的服务, 经济学家估算了这种珊瑚礁的价值, 可以达到几千亿,每年。 Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
自2001年起,欧盟委员会发出外籍人士进入申根区签证要求的两份清单:一个是白名单,即该国公民不需要办理签证(附件2),另一个是黑名单,即该国公民需要办理签证(附件1)。 Từ năm 2001, Liên minh Châu Âu đưa ra hai danh sách về thị đối với Khối Schengen: danh sách trắng gồm các quốc gia không cần thị thực (Phụ lục II) và một danh sách đen gồm các quốc gia cần thị thực (Phụ lục I). |
胡拉大屠杀是叙利亚起义中发生于2012年5月25日,叙政府军与沙比哈针对霍姆斯省胡拉镇(霍姆斯以北)两个村庄的民众实施的一场杀戮事件。 Thảm sát Houla là một cuộc thảm sát tại vùng Houla, Syria ngày 25 tháng 5 năm 2012 ở các làng thuộc kiểm soát của phe đối lập trong vùng Houla, một cụm làng phía bắc của Homs. |
2004年发行的《造福所有民族的好消息》用多种语言传达一个简洁而积极的信息,至今已有许多人通过这本册子得知上帝的王国为人带来的希望。( Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
2006年9月18日,红帽公司发布了红帽应用栈(Red Hat Application Stack),其集成了JBoss技术,并通过了其他知名软件厂商的认证。 Ngày 18/9/2006, Red Hat phát hành Red Hat Application Stack, Hệ thống ngăn xếp đầu tiên của họ có tích hợp công nghệ JBoss và đều được chứng nhận bởi nhà cung cấp phần mềm nổi tiếng khác. |
两千年来,耶稣的诞生一直大受关注。 TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
1969年10月1日建立的宇宙開發事業团曾经开发过火箭和卫星,也制作了国际空间站的日本太空實驗室。 NASDA, được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1969, đã phát triển các tên lửa, vệ tinh và cũng đã xây dựng Module Thực nghiệm Nhật Bản. |
1998年跨英吉利海峡的客流量达到顶峰,为1840万人次;后在2003年跌落至1490万人次;再于2010年回升到1700万人次。 Tổng khối lượng vận tải hành khách qua đường hầm đạt đỉnh là 18.4 triệu người năm 1998, sau đó giảm xuống còn 14.9 triệu năm 2003, sau đó lại tăng lên 16.1 triệu năm 2008. |
639年12月,穆斯林离开巴勒斯坦入侵埃及。 Tháng 12 năm 639, người Hồi giáo rời khỏi Palestina để tiến hành xâm lược Ai Cập vào đầu năm 640. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 年資 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.