nema trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nema trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nema trong Tiếng Iceland.

Từ nema trong Tiếng Iceland có các nghĩa là học, học tập, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nema

học

verb

Játi hann því skaltu nema hann með honum.
Nếu người đó muốn, hãy học phần đó với người ấy.

học tập

verb

lấy

verb

Og ūađ krefst einskis af ūér nema örlítilla upplũsinga.
Nó sẽ chẳng lấy của anh cái gì đâu, trừ một chút thông tin.

Xem thêm ví dụ

Í sumum löndum telst það ekki góðir mannasiðir að ávarpa sér eldri manneskju með skírnarnafni nema hún bjóði manni að gera það.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
12 Við varðveitum þess konar jákvætt mat á réttlátum meginreglum Jehóva ekki aðeins með því að nema Biblíuna heldur líka með því að sækja kristnar samkomur reglulega og taka sameiginlega þátt í hinni kristnu þjónustu.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Og smiðirnir, þeir eru þó ekki nema menn, — látum þá alla safnast saman og ganga fram, þeir skulu skelfast og til skammar verða hver með öðrum.“ — Jesaja 44: 9-11.
Chắc sẽ cùng nhau bị kinh-hãi và xấu-hổ”.—Ê-sai 44:9-11.
Þess vegna nýturðu ekki sannrar hamingju nema þú fullnægir þessum þörfum og fylgir ‚lögmáli Jehóva.‘
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Þú getur fengið ókeypis aðstoð við að nema Biblíuna heima hjá þér með því að hafa samband við útgefendur þessa tímarits.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Enginn getur staðið undir slíku nafni nema almáttugur skaparinn.
Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế.
Öldungur getur ekki uppfyllt þessa kröfu nema hann iðki sjálfstjórn.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
Enda þótt við þekkjum sannleikann, hvernig getur það verndað okkur að nema reglulega, hugleiða sannindi Biblíunnar og sækja samkomur?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Íhugaðu einnig að nema annað efni sem nefnt er í Leiðarvísir að ritningunum.
Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư.
(Efesusbréfið 5:15) Með því að nema orð Guðs og hugleiða það sem við lærum getum við ,lifað í sannleikanum‘.
(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.
Jehóva myndi ekki blessa þá eða nota í þjónustu sinni nema þeir væru auðmjúkir.
Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ.
Nema ūú getir haldiđ ūig frá vandræđum.
Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối.
„Þér eruð vottar mínir,“ sagði Jehóva aftur um þjóna sína og bætti svo við: „Er nokkur Guð til nema ég?
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
Svariđ er nei, nema ūú viljir son ūinn feigan.
Câu trả lời là không, trừ khi ông muốn con ông bị giết.
Því að hjálpræðið nær ekki til neins þeirra, nema fyrir iðrun og trú á bDrottin Jesú Krist.
Vì sự cứu rỗi sẽ không đến với những kẻ ấy trừ phi họ hối cải và có đức tin nơi bChúa Giê Su Ky Tô.
En þessi boðskapur vísaði ekki nákvæmlega veginn til þessarar björgunar, nema með því að leggja áherslu á réttlæti almennt.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
Enginn nema Jehóva og sonur hans, sem er höfuð safnaðarins, hafa getað verndað fólk sitt gegn spillingu á þessum spillingartímum.
Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này.
Og hvað þá ef þú hefðir ekki verið nema 12 ára!
Nói sao nếu bạn chỉ mới 12 tuổi?
Ūú skalt láta umbúđirnar eiga sig, nema ūú viljir opna sáriđ aftur.
Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu.
Það er ekki í leiðinni en varla nema mílu krókur.
Nó cách lộ trình của chúng ta chừng một hai dặm thôi.
Játi hann því skaltu nema hann með honum.
Nếu người đó muốn, hãy học phần đó với người ấy.
Það er enginn nema eiginkonan sem á þann rétt að hafa kynmök við eiginmanninn og að sama skapi á eiginmaðurinn einn þann rétt að hafa kynmök við eiginkonu sína.
Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi.
Allt nema ūađ!
Cái gì cũng được trừ việc đó
16 En iðrun gat ekki fallið í hlut mannanna nema til væri refsing, sem einnig væri aeilíf á sama hátt og líf sálarinnar yrði, fasttengd, andstæða sæluáætlunarinnar, sem einnig var jafn eilíf og líf sálarinnar.
16 Này, sự hối cải không thể đến với loài người nếu không có sự trừng phạt, mà sự trừng phạt thì cũng avĩnh cửu như đời sống của linh hồn, trái ngược với kế hoạch hạnh phúc, mà hạnh phúc thì cũng vĩnh cửu như đời sống của linh hồn.
Varðturninn sagði um Þekkingarbókina í mars 1996 á bls. 14: „Hægt er að nema þessa 192 blaðsíðna bók á tiltölulega skömmum tíma, og þeir sem ‚hneigjast til eilífs lífs‘ ættu að geta lært nóg af henni til að vígjast Jehóva og láta skírast.“ — Post. 13: 48, NW.
vào năm 1996. Về sách Sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh, ngày 15-1-1996, trang 14, nói: “Sách dày 192 trang này có thể được học trong một thời gian tương đối ngắn, và qua việc học sách này những ai ‘đã được định sẵn cho sự sống đời đời’ sẽ có đủ kiến thức để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm” (Công 13:48).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nema trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.