nefnilega trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nefnilega trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nefnilega trong Tiếng Iceland.
Từ nefnilega trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tức là, nói cách khác, nghĩa là, chính, đặc biệt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nefnilega
tức là(namely) |
nói cách khác
|
nghĩa là
|
chính
|
đặc biệt là
|
Xem thêm ví dụ
Taktu líka eftir hvað er í andstöðu við kenningar illra anda, nefnilega ‚trúin.‘ Cũng hãy lưu ý rằng điều đối nghịch với các đạo lý của quỉ dữ được gọi là “đạo”. |
Tímóteusarbréf 4:8) Páll var þannig að benda á það sem nútímamenn eru farnir að viðurkenna, nefnilega að aðstaða til og ástundun lækninga og líkamsþjálfunar er engin trygging fyrir virkilega heilnæmu líferni. Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh. |
Ef þú lendir í skuldum má nefnilega segja að þú eigir þér annan húsbónda. Vì nếu bạn mắc nợ cũng không khác gì bạn có một chủ khác. |
Hann var nefnilega duglegur ađ kála uppvakningum. Bạn có thể thấy gã bản lĩnh ra sao trong công việc và... |
Mannlegt eðli er nefnilega þannig að við þurfum að finna að öðrum sé annt um okkur, þarfnist okkar og elski okkur. Thật vậy, một phần không thể thiếu được của bản chất con người là nhu cầu muốn có người chăm lo cho mình, cần đến mình và yêu thương mình. |
Gjöf segir nefnilega að gefandinn meti vináttu þína mikils. Món quà thường cho biết điều gì đó về người tặng—người ấy quý tình bằng hữu giữa hai người. |
Ég hef nefnilega alltaf verið óskaplega feiminn. Thật ra, tôi luôn cực kỳ nhút nhát. |
Ég er nefnilega bara heilmynd af sjálfum Chester V. Tôi chỉ là " ảo ảnh 4D " của Chester V thật sự |
Máliđ er nefnilega ađ... Này, em thấy đó, vấn đề là- |
21 Auk þess að prédika um Guðsríki hegða vottar Jehóva sér á þann hátt er einkennir þá sem sanna fylgjendur Krists. Jesús sagði nefnilega: „Á því munu allir þekkja, að þér eruð mínir lærisveinar, ef þér berið elsku hver til annars.“ 21 Ngoài công việc rao giảng về Nước Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va còn có một hạnh kiểm khiến người ta nhận diện họ là tín đồ thật của đấng Christ, vì ngài đã tuyên bố: “Nếu các ngươi yêu nhau, thì ấy là tại điều đó mà thiên-hạ sẽ nhận biết các ngươi là môn-đồ ta”. |
Rósings Park er nefnilega afar glæsilegt setur. Chúng ta phải biết, Rosings Park, là một nơi rộng lớn |
Gerðu heiðarlega sjálfsrannsókn af því að það er svo mikið í húfi, nefnilega lífið sjálft. — 2. Korintubréf 13:5. Vì nhiều yếu tố—quả thật, chính vì sự sống của bạn—đang lâm nguy, nên hãy thành thật tự kiểm điểm mình (II Cô-rinh-tô 13:5). |
Það er nefnilega ekki nóg bara að læra ný orð. Thật vậy, bạn phải làm nhiều hơn là chỉ học những chữ mới. |
Það skiptir nefnilega máli. Thật ra nó lại rất quan trọng! |
Ég hafði nefnilega ekkert álit á sjálfri mér þannig að ég gat ekki ímyndað mér að Jehóva gæti nokkurn tíma verið ánægður með þjónustu mína við sig.“ Bạn biết không, vì tôi không cảm thấy mình xứng đáng gì cả, nên tôi không thể nào tưởng tượng được làm sao Đức Giê-hô-va có thể chấp nhận việc phụng sự của tôi”. |
Sú trú er nefnilega býsna algeng að stórviðburðir, svo sem dánardagur manna, séu fyrirfram ákveðnir. Họ tin vào định mệnh và cho rằng những biến cố lớn, chẳng hạn như người ta phải chết lúc nào, đã được định sẵn. |
Þorri jarðarbúa trúir nefnilega ekki að Jesús frá Nasaret hafi verið Messías og margar þjóðir miða tímatal sitt alls ekki við fæðingu hans. Những người này—chiếm phần lớn dân số thế giới—không tin Chúa Giê-su người Na-xa-rét là Đấng Mê-si. |
Hann veit nefnilega að augu ykkar opnast jafnskjótt og þið borðið ávöxtinn af trénu og þið verðið eins og hann og þekkið muninn á góðu og illu!‘ Ủa, Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái của cây đó thì mắt mình sẽ mở ra như Đức Chúa Trời, biết điều thiện và điều ác cơ mà!’ |
Merking orðsins „guðræði“ hefur nefnilega verið víkkuð. Vấn đề là nghĩa của chữ “thần quyền” đã được nới rộng. |
Pabbi er nefnilega fíkniefnaneytandi. Ba mình nghiện ma túy. |
Hópþrýstingur getur nefnilega haft áhrif á fólk þegar kemur að mjög mikilvægum málum svo sem viðhorfi þess til kynlífs fyrir hjónaband, fíkniefnaneyslu og jafnvel markmiðum þess í lífinu. Vả lại, áp lực của bạn bè có thể tác động lên người ta khi nó liên quan đến những vấn đề thật quan trọng, như quan điểm của họ về tình dục trước hôn nhân, nghiện ma túy, và ngay cả những mục đích mà họ sẽ đeo đuổi trong cuộc sống. |
* Prestdæmin eru tvö, nefnilega Melkísedeks og Arons, K&S 107:1. * Có hai chức tư tế, đó là Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Chức Tư Tế A Rôn, GLGƯ 107:1. |
Sjálfstjórn er nefnilega einn af ávöxtum andans. Tính tự chủ là một trong những bông trái của thánh linh của Ngài (Ga-la-ti 5:22, 23). |
Ég bũst nefnilega viđ ađ verđa hrifinn ūegar ég sé mennina á Candylandi svo áđur en ūađ gerist væri gott ađ fá áætlunarfund í trúnađi međ trúnađarmanni mínum. Tôi chắc sẽ thèm mua ngay khi xem qua hàng ở Candyland mất, vậy nên trước lúc đó, tốt nhất là giờ tôi bàn bạc chiến lược kín với tư vấn viên cái đã. |
Þú segir nefnilega svolítið um sjálfan þig með því að slúðra. Vâng, khi ngồi lê đôi mách, bạn cũng nói lên một điều gì đó về chính mình. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nefnilega trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.