腦充血 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 腦充血 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腦充血 trong Tiếng Trung.

Từ 腦充血 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự vuốt ve, "đòn", đòn, cái vuốt ve, tiếng chuông đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 腦充血

sự vuốt ve

(stroke)

"đòn"

(stroke)

đòn

(stroke)

cái vuốt ve

(stroke)

tiếng chuông đồng hồ

(stroke)

Xem thêm ví dụ

举个例,要是你渴望受人认同的欲望很强,到了某个时候,你就会把从小受父母所教的价值观抛诸后。
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
不 , 這是 血漿 這才 是 他 的 大
Đây mới là não.
“这个结构精巧,秩序井然和复杂得惊人的机器怎样产生这些作用,我们很难明其究竟......人可能永远无法解决所提出的许多不同的谜。”——《美国科学》月刊。
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
你能看到,在左边 的区域只有很小的一部分是活动的 人们只把一部分注意力放在无罪的想法 然后说她应该为这个事故受到更多的惩罚
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
使用電時,如果瀏覽器所開啟的首頁或起始網頁並非您所設定,表示電中可能有惡意軟體作祟。
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
我 漂浮 在 群星 之中 我 海中 難以 言表 的 的 一道 弧光
Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi
不 , 巴迪 , 你 並非 什麼 頭 軟綿綿 , 十足 大 笨蛋
Không, Buddy, cậu không phải là đứa não phẳng óc heo.
舉例來說,假設小明在手機、桌機和平板電上都看到您的廣告;Unique Reach 能分辨出是同一位使用者看到這幾次廣告曝光,因此只會記錄一次觸及,而非三次。
Phạm vi tiếp cận duy nhất có thể cho biết rằng mỗi lần hiển thị đó đến từ một người dùng duy nhất, vậy lần hiển thị đó được tính là một lần thay vì ba lần.
有一项叫做大脑电波 活动图谱的工程 会找出大中的 反常的地方
Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
請使用其他手機、平板電或電與我們聯絡。
Hãy sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính khác để liên hệ với chúng tôi.
就是这里展示的这个-- 这个冷冻过的组织,它正在被切割。
Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra.
因为所有的网状信号集合体 都有相同的对称轴,以及 相同的网格朝向,这里以橘红色标识, 这就意味着大中特定部位 的所有网状细胞的联网行为 的变化应该取决于 我们是在向着这六个方向运动还是 沿着六个方向之间所夹的某一个方向运动。
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
你 說 的 是 洗
Ý anh là tẩy não.
他 在 進入 你 女兒 的
Anh ta đột nhập vào đầu con gái ông.
提多书2:13)我们常常思念上帝给人类的应许,并沉思这些应许为什么必然实现,就能将消极的想法置诸后。( 腓立比书4:8)
Nếu chúng ta tập trung tâm trí vào lời hứa của Đức Chúa Trời dành cho tương lai nhân loại—và những lý do cho thấy những lời hứa ấy đáng tin cậy và chắc chắn—chúng ta sẽ gạt bỏ những ý tưởng tiêu cực.—Phi-líp 4:8.
查斯特希望能重組「Grey Daze」進行最後一場演出,為了罹患癌的團員鮑比·班尼許(Bobby Benish)募款。
Bennington tái hợp với Grey Daze trong lần biểu diễn cuối cùng với hy vọng có thể quyên góp tiền để giúp đỡ Bobby Benish, thành viên trước đây của Grey Daze đang phải đấu tranh với chứng bệnh u não.
不过科学家说,在你体内还有个“大”,它的绝大部分在你的肚子里,而不是脑袋里。
Tuy nhiên, trong cơ thể bạn cũng có những hệ thần kinh khác.
我们应该把做梦看成的正常机能,可以帮助部保持健康。
Chúng ta nên xem đó là một chức năng bình thường của não bộ, giúp cho nó tiếp tục được lành mạnh.
到目前為止使用 8088 之最重要的微電是 IBM PC。
Sự ảnh hưởng lớn nhất dẫn đến các máy tính nhỏ sử dụng 8088 là, máy IBM PC.
经过了漫长的五年 我的家人终于成功地为我"反洗"了
Và khoảng năm năm dài, gia đình tôi đã cải tạo tôi.
想要把大中分子之间的距离拉远 我们需要利用这些小把手 让聚合物和分子连接起来 因此让聚合物产生效应
Chúng ta cần kéo những phân tử của não rời nhau ra, và để làm điều đó, chúng ta cần có một cái tay cầm nhỏ cho phép những phân tử polymer này kết với chúng và cho phép dùng lực kéo của chúng.
2003年,在經過四年的努力後,裁判員小組的頭領嘉伯‧費耶斯‧托特報告道他們小組「99%確定了」此證明的正確性,然而他們不能完全確定所有電計算的正確性。
Vào năm 2003, sau sự xuất bản đó 4 năm, người đứng đầu của ban trọng tài lúc đó, Gábor Fejes Tóth, đã tuyên bố phương pháp được xác định 99% là chính xác, nhưng có thể nó không được chứng nhận sự chính xác của tất cả các tính toán máy tính.
那些例行的、常规性的、左式的工作 一些会计、一些财务分析 一些电脑编程 变得极为容易外包 变得自动化
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
結束訪客模式後,您所有的瀏覽活動都會從電中刪除。
Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính.
干中绿色的结构, 如果你损坏,而且这经常发生, 你就会完全瘫痪, 但是你的意识可以保留下来 你有感觉,你也知道,你有完整的意识 你可以把自己的意识间接表达出来 这是个很可怕的情形。
Bản cảm thấy, bạn biết rồi đó, bạn có một tư duy hoàn chỉnh mà bạn có thể tường thuật lại một cách không trực tiếp.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 腦充血 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.