nákvæmlega trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nákvæmlega trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nákvæmlega trong Tiếng Iceland.

Từ nákvæmlega trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chính xác, đúng, chính, đúng đắn, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nákvæmlega

chính xác

(sharp)

đúng

(sharp)

chính

(exactly)

đúng đắn

(accurately)

hoàn toàn

(regularly)

Xem thêm ví dụ

Hann vitnaði líka í þriðja kapítula, tuttugasta og annað og tuttugasta og þriðja vers Postulasögunnar, nákvæmlega eins og þau standa í Nýja testamenti okkar.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
Kapítular 4–5 segja nákvæmlega hvernig veita skal sakramentið.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
Ég trúi þó að tilgangur þessara beggja sé nákvæmlega sá sami og að þau vinni saman að því að styrkja okkur andlega sem einstaklinga og á heimilum okkar.
Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta.
En þessi boðskapur vísaði ekki nákvæmlega veginn til þessarar björgunar, nema með því að leggja áherslu á réttlæti almennt.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
(Jesaja 60:8-10; Daníel 12:6-12; Malakí 3:17, 18; Matteus 24:9; Opinberunarbókin 11:1-13) Bæði ákvarðar uppfylling þessara spádóma nákvæmlega að við lifum á „síðustu dögum“ og réttlætir Jehóva sem hinn eina sanna Guð. — 2. Tímóteusarbréf 3:1.
Sự ứng nghiệm các lời tiên tri không những chỉ rõ rằng chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”, mà còn làm vinh hiển Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời có một và thật (II Ti-mô-thê 3:1).
Nákvæmlega!
Đúng rồi!
(Rómverjabréfið 13:12, 14) Ef við fetum nákvæmlega í fótspor Jesú erum við vakandi fyrir því hvað tímanum líður og þessi andlega árvekni gerir okkur kleift að hljóta vernd Guðs þegar þetta illa heimskerfi líður undir lok. — 1. Pétursbréf 2:21.
Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21).
Í Biblíunni er til dæmis ekki útskýrt nákvæmlega hvar örkin tók niðri þegar flóðvatnið sjatnaði.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
Ég vissi ekki nákvæmlega.
Tôi đã không chính xác.
Hann vissi nákvæmlega hvað fjölskylda okkar þarfnaðist á þeim tíma og það veitti hann okkur—styrk til að sigrast á áskorunum lífsins, styrk til að takast á við raunveruleikann.
Ngài biết chính xác điều gia đình chúng tôi cần vào lúc đó, và đó là điều mà Ngài ban cho chúng tôi—sức mạnh để vượt qua những thử thách của cuộc đời, sức mạnh để đương đầu với thực tế.
Það leiðir okkur til ársins 29 e.o.t., nákvæmlega þess árs sem Jehóva smurði Jesú með heilögum anda.
Điều này đưa chúng ta đến năm 29 công nguyên, chính là năm mà Đức Giê-hô-va xức dầu Giê-su bằng thánh linh.
Hann veit nákvæmlega hvað hann þarf að gera og hvernig. — Jóhannes 11:1-10.
Ngài biết rõ mình phải làm gì và tại sao.—Giăng 11:1-10.
15 Þetta þýðir í fyrsta lagi að við þurfum að leggja hart að okkur til að skilja vel og nákvæmlega hvaða hegðunarreglur Guð setur í orði sínu, Biblíunni.
15 Điều này có nghĩa là trước tiên chúng ta phải siêng năng để có được sự hiểu biết chính xác về những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời ghi trong Lời Ngài, Kinh Thánh.
Í Mormónsbók lærum við nákvæmlega á hvaða landi og spildu Nýja Jerúsalem skal byggð, og hún verður tekin upp, samkvæmt sýn Jóhannesar á eyjunni Patmos.
Giờ đây chúng ta biết được từ Sách Mặc Môn về một lục địa và một vùng đất giống y hệt mà trên đó Tân Giê Ru Sa Lem sẽ tọa lạc, và nó sẽ được cất lên trời theo như khải tượng của Giăng ở trên đảo Bát Mô.
(1. Mósebók 18:25; 1. Kroníkubók 29:17) Hann gat séð nákvæmlega hvað bjó í hjarta Davíðs, metið hversu einlæg iðrun hans var og veitt honum fyrirgefningu.
(Sáng-thế Ký 18:25; 1 Sử-ký 29:17) Đức Chúa Trời có thể đọc được lòng của Đa-vít, biết rõ ông có thành thật ăn năn không và tha thứ cho ông.
Ūeir virtust vita nákvæmlega hvar ég væri.
Hình như họ cũng đã biết chính xác phải tìm tôi ở đâu..
Tilgangur hans varðandi afhjúpun síðustu ráðstöfunarinnar er sá, að allt sem tilheyrir þeirri ráðstöfun, skuli leitt fram nákvæmlega í samræmi við fyrri ráðstafanir.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
Jesús var auðvitað sonur Guðs þannig að við getum ekki hugsað eða hegðað okkur nákvæmlega eins og hann.
Chúa Giê-su là Con Đức Chúa Trời, bởi vậy chúng ta không thể nào có cùng cảm nghĩ và hành động giống hệt như ngài được.
Allt það sem Jesús gerði þegar hann var á jörðinni er nákvæmlega það sem Jehóva hefði gert.
Mọi việc mà Giê-su làm khi ở trên đất đều là những việc mà Đức Giê-hô-va chắc chắn làm nếu Ngài ở trong hoàn cảnh đó.
Staðan er ekki nákvæmlega eins nú á dögum en mál af svipuðu tagi geta komið upp endrum og eins.
Ngày nay không có tình huống nào giống y như thế, nhưng đôi khi có thể có những vấn đề tương tự.
Einn lykillinn að óhagganlegri trú er að vita nákvæmlega hvað þornunartíminn er langur.
Một trong những bí quyết để có một đức tin lâu dài là đoán đúng thời gian chín muồi cần thiết.
Orðin ættu að koma eðlilega ef þú veist nákvæmlega hvað þú vilt segja.
Bình thường lời nói sẽ trôi chảy tự nhiên nếu bạn biết rõ điều mình muốn diễn đạt.
Nákvæmlega.
Cái mẹ gì thế này?
Orðalag og stafsetning er ekki alltaf nákvæmlega eins og masoretatextinn.
Không phải tất cả những cuộn sách đều y hệt bản Kinh Thánh Masoretic theo vần hoặc theo cách viết.
Guð leyfði biblíuriturunum að nota eigin stíl og orðfæri, þótt hann sæi um að hugmyndum sínum og staðreyndum, sem máli skiptir, væri komið nákvæmlega á framfæri.
Cũng thế, Đức Chúa Trời đã cho phép những người viết Kinh-thánh giữ nguyên lối hành văn và ngôn từ của họ, đồng thời Ngài kiểm soát sao cho ý tưởng và các sự kiện liên hệ được truyền đạt một cách chính xác.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nákvæmlega trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.