耐性 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 耐性 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 耐性 trong Tiếng Trung.

Từ 耐性 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kiên nhẫn, Kiên nhẫn, Bao dung, tính nhẫn nại, sự chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 耐性

kiên nhẫn

(patience)

Kiên nhẫn

(patience)

Bao dung

tính nhẫn nại

(patience)

sự chịu đựng

(tolerance)

Xem thêm ví dụ

我们很快就看出,教导克里斯蒂要付出大量时间,不断学习,还要有十足的耐性
Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn.
上帝虽然威仪凛然,却性情温和、有耐性、通情达理,你能够亲近他,岂不深感欣喜吗?
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
姐姐对我很有耐性,也很爱我,我终于同意学习圣经
Chị kiên nhẫn và yêu thương tôi rất nhiều nên cuối cùng tôi đã đồng ý học Kinh Thánh
听着对屏障越来越激烈的抱怨,他似乎渐渐失去耐性
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản.
父母也要怀着无比的爱心和耐性,“照耶和华的意思管教他们,纠正他们的思想,把他们抚养成人”。(
Tình yêu thương của họ sẽ chịu nhiều thử thách khi họ kiên nhẫn “dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
以弗所书4:26,27)我们要是没有耐性,就可能会出言不逊、行事愚昧,以致日后懊悔。
(Ê-phê-sô 4:26, 27) Sự nóng nảy có thể dẫn đến những lời nói và hành vi dại dột khiến sau này chúng ta cảm thấy hối tiếc.
该书评论道:“促使人去作改变的领袖本身,必须具备社会工作者的灵敏触觉,心理学家的深度观察能力,马拉松运动员的耐力,斗牛狗的顽强意志,隐士的独立品格,以及圣人的耐性
Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân.
要适应印度教徒和穆斯林的风俗人情,不但要有耐性,还要有毅力才行。
Thích nghi với những cộng đồng Ấn Độ Giáo và Hồi Giáo cần tính nhẫn nại và kiên trì.
父母若希望跟儿女养成和维持亲密的关系,使儿女放心让父母知道他们内心深处的真正感觉,就得拨出时间,表现耐性和不断努力。
Cần phải có thời gian, sự kiên nhẫn và nỗ lực để cha mẹ vun đắp và duy trì liên lạc mật thiết với con cái, một mối liên lạc mà trong đó con cái cảm thấy cởi mở và có thể thố lộ hết tâm tình.
• 要有耐性
● Lòng kiên nhẫn.
我很感谢她。 她待人亲切,又有耐性,给我很大帮助。”
Tình cảm nồng ấm và sự ủng hộ kiên trì của chị ấy đã giúp tôi thật nhiều”.
彼前3:15)不过,我们阐明真理时,务要表现仁慈和耐性
(1 Phi 3:15) Tuy nhiên, luôn tử tế và kiên nhẫn khi làm thế.
养育孩子可以使你们更有爱心,更有耐性,更温和仁慈。
Nuôi dạy con có thể giúp bạn yêu thương, kiên nhẫn và tử tế hơn.
要 有 耐性 , 朋友
Bình tĩnh đi anh bạn.
不过,他们还必须有耐性
Nhưng anh cần kiên nhẫn.
等到 失敗 後 聽 你 解釋 的 人 可 沒 這麼 有 耐性
Thất bại sẽ khiến anh phải giải thích với một người ít kiên nhẫn hơn nhiều.
没想到,他却很有耐性,对我又十分有礼。
Tôi xem mình là bằng chứng cho điều đó.
在有问答环节的聚会中,雅罗会很有耐性地在电脑屏幕上找适当的图案,“点击”后电脑会播放出他的评论,让在场的人都听得见。
Tại buổi nhóm họp, anh kiên nhẫn tra các biểu tượng trên màn hình để nhấp vào hình nào thích hợp rồi tiếng nói điện tử được phát ra để mọi người nghe.
这使他大为得益,以致医生告诉他说:“约翰,要不你就生来是个十分有耐性的人,要不你就有一个强有力的宗教。”
Vậy mà anh tự chủ được và anh có được nhiều lợi ích đến nỗi ông bác sĩ của anh nói với anh: “Ông John ạ, ông thật là kiên nhẫn. Tôi nghĩ chỉ có hai điều: hoặc ông sẵn có bản tánh đó, hoặc tôn giáo của ông có mãnh lực thật sự”.
我们的始祖犯罪后大约2500年,上帝的选民以色列人一而再地表明他们严重地缺乏信心,也欠缺耐性
Khoảng 2.500 năm sau khi thủy tổ chúng ta phạm tội, dân được Đức Chúa Trời chọn là Y-sơ-ra-ên, tiếp tục chứng tỏ một cách căn bản rằng họ thiếu đức tin, đồng thời thiếu sự kiên nhẫn.
13 请看看以赛亚先知的事例,他必须有耐性才能完成任务。
13 Chẳng hạn, nhà tiên tri Ê-sai chắc hẳn cần nhịn nhục khi rao giảng.
如果父母很想跟孩子沟通,孩子的反应却不如理想,父母的耐性就可能会受到考验。
Cố gắng trò chuyện mà con không hưởng ứng là điều thử thách lòng kiên nhẫn của cha mẹ.
你父母未必有所罗门的智慧,也未必有约伯的耐性,而且他们像引航员一样,有时候会由于过度谨慎而出错。
Cha mẹ bạn có thể không khôn ngoan như Sa-lô-môn hoặc kiên nhẫn như Gióp.
如果你想戒烟,聪明的做法就是寻求家人和朋友的帮助,或者向有耐性又真心支持你的人求助。
Vì thế nếu muốn chế ngự thói hút thuốc, bạn nên tìm sự hỗ trợ của gia đình và bạn bè, hoặc bất cứ ai thật tình ủng hộ và kiên nhẫn.
你有十几岁的儿女吗? 你可能发觉,最令你头疼也最考验你耐性的,就是儿女会动不动跟你吵架。
Nếu có con trong tuổi thanh thiếu niên, cuộc xung đột có thể thử thách kỹ năng làm cha mẹ và lòng kiên nhẫn của bạn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 耐性 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.