nadużycie zaufania trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadużycie zaufania trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadużycie zaufania trong Tiếng Ba Lan.

Từ nadużycie zaufania trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự cho thuốc sai, hành động bất chính, việc làm phi pháp, hành động xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadużycie zaufania

sự cho thuốc sai

(malpractice)

hành động bất chính

(malpractice)

việc làm phi pháp

(malpractice)

hành động xấu

(malpractice)

Xem thêm ví dụ

Ostro potępił przymusowe przetaczanie, nazywając je „rażącym nadużyciem zaufania, przypominającym atak z zaskoczenia”.
Ông dùng những lời lẽ hùng hồn để lên án việc cưỡng bức tiếp máu và cho đó là một vụ vi phạm thô bạo niềm tin, giống như một sự đánh lén”.
Nie mówimy tu o skrajnych aktach przemocy oraz nadużycia zaufania, noszących wręcz znamiona przestępstwa.
Ở đây chúng tôi không bàn đến trường hợp cha mẹ quá lạm dụng quyền hành và sự tin cậy của con cái đến độ bị xem như phạm tội ác.
Gdy ktoś z nich zachowuje się nie po chrześcijańsku, może to wyglądać na nadużycie zaufania i głęboko ranić.
(Sô-phô-ni 3:9, Nguyễn Thế Thuấn) Nếu một người trong vòng họ có hành vi không phù hợp với tư cách tín đồ Đấng Christ, điều đó dường như hủy hoại lòng tin của chúng ta nơi người ấy và có thể gây cho chúng ta nhiều phiền muộn.
Obawiam sie, że mówimy tutaj o znacznie poważniejszym nadużyciu zaufania, Ryan.
Tôi e là ta đang nói về vấn đề nghiêm túc hơn
Cierpienia emocjonalne, jakich doznała wskutek tego rażącego nadużycia zaufania, skłoniły ją do oddania tej sprawy do sądu w nadziei, że stanie się precedensem, który uchroni innych od podobnych nadużyć.
Đau khổ vì mối liên lạc giữa bác sĩ và bệnh nhân bị vi phạm trắng trợn và hy vọng lập ra một tiền lệ để những bệnh nhân khác không bị ngược đãi giống như vậy, bà đã đưa vụ này ra tòa.
Zdrada to nadużycie czyjegoś zaufania.
Phản bội có nghĩa làm phản lại người tin cậy mình hay tín nhiệm mình.
Jest to więc jak masz nadużył mojego zaufania!
Vì vậy, đây là cách bạn đã lạm dụng sự tin tưởng của tôi!
Nadużycie takiego zaufania byłoby niestosowne.
Lạm dụng lòng tin cậy đó là điều sai lầm.
Gdyby ktoś nadużył tego zaufania, przywłaszczając sobie coś, co do niego nie należy, mógłby zniszczyć jedność, którą cieszy się zbór.
Nếu lạm dụng sự tin tưởng đó bằng cách lấy những gì không thuộc về mình, một tín đồ có thể phá vỡ sự hợp nhất tốt đẹp ấy.
Nawiązując do kłamstw politycznych w USA, czasopismo Common Cause Magazine z maja/czerwca 1989 roku donosi: „Jeśli chodzi o krętactwa popełniane przez rząd i o nadużycie zaufania publicznego, afera Iran-contras z powodzeniem może konkurować z aferą Watergate i wojną w Wietnamie.
Bàn về việc nói dối trong chính trị ở Hoa-kỳ, tạp chí Common Cause Magazine phát hành vào tháng 5 và tháng 6 năm 1989 nhận xét: “Đối với việc gian dối của chính phủ và sự nghi ngờ của quần chúng thì vụ Watergate và cuộc chiến tranh Việt Nam chắc chắn sánh được với vụ Iran-contra.
Nie broniliśmy im większej niezależności i dawaliśmy szansę na jej zdobycie, ale jeśli nadużyły naszego zaufania, wyciągaliśmy konsekwencje” (Dorothée z Francji).
Tuy nhiên, chúng cũng biết sẽ bị phạt nếu phụ lòng tin của ba mẹ”.—Chị Dorothée, Pháp.
A kiedy redakcja National Geographic zleciła pewnemu reporterowi zbadanie, jak doszło do opublikowania na łamach tego czasopisma artykułu o sfałszowanych skamieniałościach, opisał on historię, będącą „opowieścią o źle pojętej skrytości i nadużytym zaufaniu, zderzeniach wybujałych ego, mitomanii, manipulacji, uporze, naiwnych założeniach, chciejstwie, ludzkich błędach, obmowach, kłamstwach, [i] korupcji”.
Khi tòa soạn báo National Geographic cử phóng viên điều tra tìm hiểu vì sao một mẫu hóa thạch giả lại được đăng trên báo của họ như đồ thật, người phóng viên đã tường thuật “cả một câu chuyện về việc che giấu nhằm đánh lạc hướng và sự tin tưởng sai lầm, về mâu thuẫn gay gắt giữa những người cố chấp, sự đề cao cá nhân, ảo tưởng, chủ quan vô tư, lầm lẫn của con người, sự bướng bỉnh, xảo thuật, nói xấu, dối trá [và] tham nhũng”.
Z pewnością nie nadużyliby pokładanego w nich zaufania w imię interesów własnych, rodziny lub przyjaciół.
Họ sẽ không bội tín để đẩy mạnh quyền lợi của riêng mình hay của người thân và bạn bè.
Jak cudownie byłoby żyć w świecie, w którym wszyscy zasługiwaliby na zaufanie, a rozczarowania wynikające z nadużyć należałyby do przeszłości!
Quả là thích thú khi sống trong một thế giới mà tất cả mọi người đều đáng tin cậy và những sự thất vọng vì sự bội tín sẽ là chuyện trong quá khứ!
Zaufanie Lidii i Roberta zostało karygodnie nadużyte, a skutki tego były bardzo przykre.
Lòng tin của cả bà Lydia lẫn ông Robert đã bị vi phạm một cách đáng ngại, với hậu quả trầm trọng.
4 Wysocy urzędnicy i satrapowie starali się więc znaleźć jakiś powód, żeby oskarżyć Daniela o zaniedbania w zarządzaniu sprawami królestwa. Ale nie zdołali znaleźć żadnego powodu do oskarżeń ani żadnego niedopatrzenia, bo był on człowiekiem godnym zaufania, który nie dopuścił się żadnego zaniedbania ani nadużycia.
4 Lúc bấy giờ, các quan chức cấp cao và phó vương tìm cớ buộc tội Đa-ni-ên về việc triều chính nhưng chúng không thể tìm thấy cớ hay điều bại hoại nào, vì Đa-ni-ên là người đáng tin cậy, không thể tìm thấy nơi ông sự bất cẩn hay điều bại hoại nào.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadużycie zaufania trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.