नामांकित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नामांकित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नामांकित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नामांकित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người được chỉ định, ngöôøi ghi teân hay ñaêng kyù, người được giới thiệu, ứng cử viên, người được đề cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नामांकित व्यक्ति
người được chỉ định(nominee) |
ngöôøi ghi teân hay ñaêng kyù(enrollee) |
người được giới thiệu(nominee) |
ứng cử viên(nominee) |
người được đề cử(nominee) |
Xem thêm ví dụ
नोबेल पुरस्कार नामांकित व्यक्ति हेर्नान्दो दे सोतो मानते है कि आर्थिक उन्नति के लिए महत्वपूर्ण है अधिकांश विकासशील देशों के लिए विशाल मात्रा में अप्रयुक्त ज़मीन को इस्तमाल करना. Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng. |
पात्र प्रविष्टियों की परिणामी सूचियां, मतदान के सदस्यों को परिचालित की जाती हैं, जिनमें से प्रत्येक सामान्य क्षेत्रों (वर्ष का रिकॉर्ड, वर्ष का एल्बम, वर्ष का गीत, और सर्वश्रेष्ठ नए कलाकार) और नौ से ज्यादा में नामांकित करने के लिए वोट कर सकते हैं 30 अन्य क्षेत्रों में से अपने मतपत्र पर प्रत्येक श्रेणी में सबसे अधिक वोट अर्जित करने वाले पांच रिकॉर्डिंग नामांकित व्यक्ति बन जाते हैं, जबकि कुछ श्रेणियों (शिल्प और विशेष श्रेणियों) में समीक्षा समितियां होती हैं जो अंतिम 5 उम्मीदवारों को निर्धारित करती हैं। Danh sách kết quả của các hạng mục đủ điều kiện sẽ chuyển đến các Thành viên Bầu cử, mỗi người có thể bỏ phiếu để đề cử trong các lĩnh vực chung (Thu âm của năm, Album của năm, Bài hát của năm, và Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất) và không quá 9 trong số 30 lĩnh vực khác trong phiếu bầu của họ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नामांकित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.