mynda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mynda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mynda trong Tiếng Iceland.

Từ mynda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tạo, sáng lập, chụp một bức ảnh, thiết lập, tạo thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mynda

tạo

sáng lập

chụp một bức ảnh

(photograph)

thiết lập

tạo thành

Xem thêm ví dụ

Mundu að gleði kemur frá Guði og er einn af eiginleikunum sem mynda ávöxt andans.
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
Alla miđana ūurfti til ađ mynda tölurnar.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Þú finnur eflaust fyrir ákveðnum létti með því að styrkja vináttubönd eða mynda ný, læra eitthvað nýtt eða njóta afþreyingar.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
11 Öldungaráðið er því heild sem jafngildir meiru en summu þeirra sem mynda það.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Honum voru gefin raddbönd, tunga og varir sem hægt var að nota til að tala, auk orðaforða og hæfileika til að mynda ný orð.
Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới.
Það er ekki fyrr en allt þetta hefur gerst sem skýin geta látið regnið falla til jarðar til að mynda ár og læki sem renna í sjóinn.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Unglingurinn þinn er líka byrjaður að mynda sér skoðanir og átta sig á hvernig einstaklingur hann vill verða.
Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách.
Filippíbréfið 1:1 og fleiri ritningarstaðir gefa til kynna að það eigi ekki að vera aðeins einn umsjónarmaður í hverjum söfnuði heldur eigi allir sem uppfylla hæfniskröfurnar að mynda öldungaráð. — Postulasagan 20:28; Efesusbréfið 4:11, 12.
Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12.
10 Mannkynssagan sýnir að þeir sem mynda þennan lögleysingja hafa sýnt slíkt rembilæti og hroka að þeir hafa í reynd sagt valdhöfum veraldar fyrir verkum.
10 Lịch sử cho thấy rằng những ai hợp thành lớp người nghịch cùng luật pháp đã biểu lộ sự tự phụ và ngạo mạn thể ấy, đến độ chúng đã thật sự ra lệnh cho các vua chúa thế giới phải làm điều này, điều nọ.
18 Allar götur síðan hefur Kristur séð til þess að þjónar hans einbeittu sér að því að safna saman þeim sem eiga að mynda múginn mikla – múginn sem á að komast heill og óskaddaður úr þrengingunni miklu.
18 Kể từ đó, Đấng Ki-tô hướng dẫn các môn đồ dồn nỗ lực vào việc thu nhóm những thành viên tương lai của “đám đông”, những người sẽ an toàn qua khỏi hoạn nạn lớn.
Hverjir mynda ‚hinn trúa og hyggna þjón‘ og hvaða orð er notað um þá sem einstaklinga?
Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một?
Til svars við því beinir Biblían fyrst athygli okkar að þeim sem mynda hinn andlega Ísrael.
Để trả lời Kinh-thánh hướng sự chú ý của chúng ta trước hết trên những người hợp thành dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng.
(Matteus 20:27) Öldungar verða að muna að þeir sem mynda hjörðina eru sauðir Guðs og að ekki má koma harðneskjulega fram við þá.
Thật vậy, các trưởng lão nên nhớ những người hợp thành bầy chiên là chiên của Đức Chúa Trời (sản nghiệp của Đức Chúa Trời, NW) và họ không được phép cư xử cứng rắn với những người ấy.
Í Móselögunum var útvalin þjóð Guðs til að mynda vöruð sérstaklega við falsspámönnum.
Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả.
(Opinberunarbókin 7:9; Jóhannes 10: 11, 16) Þeir mynda einn sameinaðan söfnuð Jehóva hér á jörð.
(Khải-huyền 7:9; Giăng 10:11, 16) Tất cả những người này hợp thành một hội thánh hợp nhất, tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va.
Í greininni „Smurðir til að prédika“ í Varðturni Síonar frá júlí/ágúst 1881 stóð: „Fagnaðarerindið er boðað ‚auðmjúkum mönnum,‘ þeim sem vilja og geta heyrt, í þeim tilgangi að mynda af þeim líkama Krists, samerfingja hans.“
Một bài có nhan đề “Được xức dầu để rao giảng” trong Tháp Canh Si-ôn (Anh ngữ) tháng 7/8 năm 1881 viết: “Tin mừng đang được rao truyền... đến những ‘người nhu mì’, những người biết và muốn lắng nghe, để từ đó phát triển thân thể Đấng Christ, tức số người đồng kế tự”.
Þeir mynda alþjóðlegt bræðrafélag sem teygir sig til yfir 200 landa og þeir hafa yfirstigið sundrung vegna þjóðernis, kynþáttar, tungumáls og stéttar.
Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội.
Einhvers staðar á bilinu þúsundir til hundruð þúsunda smásærra agna af föstu efni, svo sem ryk- eða saltagnir, í hverjum rúmsentimetra lofts til að mynda kjarna sem smádropar geta myndast um.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
SKÖPUNIN ber vott um skipulag og reglufestu allt frá smæstu frumu upp í víðáttumiklar vetrarbrautir, sem saman mynda þyrpingar og loks reginþyrpingar.
Từ tế bào nhỏ nhất cho đến những thiên hà khổng lồ hợp lại thành quần thiên hà và siêu quần thiên hà, tất cả đều cho thấy có sự trật tự.
Við konurnar sem erum nokkuð eldri, höfum til að mynda þörf fyrir það sem þið stúlkurnar í Barnafélaginu hafið upp á að bjóða.
Ví dụ, chúng tôi là các phụ nữ lớn tuổi hơn cần những điều mà các em gái trong Hội Thiếu Nhi mang đến.
Háls og síður gíraffans eru skreyttar fallegu neti úr grönnum og ljósum línum sem mynda þéttofið blaðamunstur.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Mennirnir einir búa yfir þeim hæfileika að geta tjáð óhlutstæðar og flóknar hugsanir og hugmyndir með látbragði eða hljóðum sem þeir mynda með raddböndunum.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Í 8. kafla þessarar bókar var á það bent að Jehóva hafi notað endurnýjunarmátt sinn núna á síðustu dögum til að mynda andlega paradís.
Trong Chương 8 của sách này, chúng ta đã nhận biết rằng Đức Giê-hô-va sử dụng quyền năng khôi phục để tạo một địa đàng thiêng liêng trong những ngày cuối cùng này.
Vista merki mynda sem " Lykilorð " merki
& Lưu các thẻ ảnh dạng thẻ « Từ khoá »
Samanlagt mynda þeir hinn trúa og hyggna þjónshóp nútímans.
Họ tập hợp lại thành lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan thời chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mynda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.