木星 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 木星 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 木星 trong Tiếng Trung.
Từ 木星 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Sao Mộc, thần Jupiter, Mộc tinh, sao mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 木星
Sao Mộcproper 10 在太阳系里,地球的“远亲”木星,是地球的有力屏障。 10 Trái đất được che chở bởi một hành tinh khổng lồ nhưng ở rất xa—Sao Mộc. |
thần Jupiterproper |
Mộc tinhproper 木星 , 是 太陽系 第五 行星 也 是 最大 的 一個 'Mộc Tinh là hành tinh khí khổng lồ. |
sao mộcproper 如果要飞到木星,那里有非常高的辐射, Môi trường ở sao Mộc có độ phóng xạ rất cao, |
Xem thêm ví dụ
这就像你1998年给车加满油 等到2011年 能到木星两个来回 Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần. |
相似於NTropZ,STropZ是木星上最突出的一個區域,不僅是因為它包含了大紅斑,偶爾還被南熱帶干擾撕裂,這個分裂的區域可以有很長的生命期,最著名的一次是從1901年至1939年。 Giống như NTrZ, STrZ là một trong những khu vực nổi bật nhất hành tinh; nó không chỉ chứa GRS, mà đôi khi còn chứa một cơn Nhiễu Nhiệt đới Nam (STrD), một thành phần của đới có thể tồn tại khá lâu; một trong những nhiễu loạn như vậy tồn tại từ năm 1901 đến năm 1939. |
伽利略號從1995年至2003年在環繞木星的軌道上,提供木星磁場全面性的資料,在赤道平面附近遠達100RJ。 Tàu vũ trụ Galileo đã bay trên quỹ đạo quanh Sao Mộc từ năm 1995 đến năm 2003, cung cấp bản đồ khá đầy đủ về từ trường Sao Mộc ở gần mặt phẳng xích đạo, tại khoảng cách lên đến 100 RJ. |
在1979年,航海家1號飛過木星之前,發現了額外的8顆衛星時。 Và khi tàu Voyager 1 bay ngang qua Sao Mộc năm 1979 nó đã phát hiện ra 8 vệ tinh mới. |
做為這些活動的副產品,硫磺、二氧化流和矽酸鹽碎屑等物質(像是灰燼),可以被吹送到500公里(310英里)的高空中,形成巨大的扇形流束,為周圍的地型提供了紅色、黑色和白色等彩繪的材料,並且提供了廣泛的材料補充埃歐大氣層和木星廣大磁層的物質。 Như một sản phẩm phụ của hoạt động này, lưu huỳnh, khí điôxít lưu huỳnh và vật liệu mạt vụn núi lửa silicat (như tro) bị thổi lên độ cao tới 500 km (310 dặm) vào không gian, tạo ra những đám khói lớn, hình nấm, khiến bề mặt loang lổ màu đỏ, đen và trắng, và cung cấp vật liệu cho khí quyển mỏng của Io cũng như quyển từ lớn của Sao Mộc. |
Giovanni Borelli和卡西尼兩人都小心地做出木星衛星的運動表,可以預測這些衛星經過木星前方或背後的時間。 Cả Giovanni Borelli và Cassini đã ghi chép cẩn thận về chuyển động và chu kỳ của các vệ tinh Sao Mộc, cho phép tiên đoán được thời gian mà các vệ tinh sẽ ở trước hay sau hành tinh. |
在1月11日經過四夜的觀察後,他寫道.. “我因此得出結論,並毫不猶豫地決定,有三顆星體在天上在木星周圍移動,像金星和水星環繞太陽; 終於建立像天光一樣清晰的眾多後續觀察。 Vào ngày 11 tháng 1, sau khi có những quan sát đầu tiên, Galilei đã viết: "Chính vì thế tôi đã kết luận và quyết định không ngần ngại rằng chúng là ba ngôi sao ở trên thiên đường đang quay quanh Mộc tinh, cũng như Thủy tinh và Kim tinh quay quanh Mặt Trời, điều này đã rõ như ban ngày bằng những quan sát tiếp theo. |
幾十年來,它們是獨立存在木星大氣層的特徵,有時會互相靠近,但永遠不會合併。 Trong nhiều thập kỷ chúng vẫn là những đặc điểm rời rạc trên khí quyển Sao Mộc, đôi khi đến gần nhau nhưng chưa hề sáp nhập trước đó. |
因此 同样的事情也会发生在木星生命的寻找过程中 就是说 在很冷的地区 在宇宙深处很多地方 都有生命 不过是我们尚未发现 因为我们还没有去那里看过呢 Và điều tương tự có thể đúng với dạng sống này, dạng mà tôi đang nói tới, trên các vật thể lạnh: điều có thể là rất phong phú trên khắp vũ trụ, và chưa được phát hiện bởi vì chúng ta vẫn chưa bận tâm đi tìm. |
与我们所讲的热木星 流失气体的方式一样, 地球也会流失气体。 Tương tự khi bạn thấy khí bốc hơi lên từ sao Mộc nóng, khí cũng sẽ bốc hơi trên Trái Đất. |
有时这些天体会相互碰撞, 并且发生了重力转移, 木星的引力随后将它们拉回了太阳系。 Và đôi khi các vật thể này rơi vào nhau, chúng chuyển hướng đi vì lực hấp dẫn, rồi trọng lượng của sao Mộc hút chúng lại trong hệ mặt trời. |
但在我们探索火星,或是 像热木星这样的系外行星的同时, 我们发现了诸如大气逃逸这样的现象, 从而大大增进了我们对地球的了解。 Nhưng khi học về sao Hỏa hay các ngoại hành tinh như sao Mộc nóng, chúng ta thấy được những thứ như thất thoát khí quyển giúp chúng ta hiểu thêm nhiều về Trái Đất. |
现在是自动巡航的宇航机器人, 拥有人工智能, 它的终极目标是到达木星的卫星欧罗帕, 探索在冰冻地面下的海洋。 Bây giờ nó là một robot bơi tự động, và có trí khôn nhân tạo, và mục đích chính của nó là đi đến vệ tinh Europa của sao Mộc để thám hiểm bên dưới lớp băng bề mặt của vệ tinh đó. |
直到2011年已發現180顆超級木星,部分是高溫行星。 Cho đến năm 2011 đã có 180 siêu Sao Mộc được tìm thấy, một số nóng, một số lạnh. |
伽利略号在1996年时探访了木星系统, 对木卫二进行了详细的观察。 Galileo đến quỹ đạo của sao Mộc năm 1996 và có những quan sát tuyệt vời về Europa. |
同样,我们得飞到木星系统 才能了解这个卫星,同大多数卫星一样, 只不过是个没有生气的岩石球。 它事实上是个冰球。 và một lần nữa,chúng ta phải bay tới hệ Jovian để lấy những ý niệm về mặt trăng này, như hầu hết các mặt trăng, bất cứ điều gì khác hơn là quả bóng chết đầy đá |
這個星雲是法國天文學家Antoine Darquier de Pellepoix在1779年1月發現的,當時報告稱它是......大小如同木星,像是顆黯淡無光的行星......。 Tinh vân này được Antoine Darquier de Pellepoix phát hiện ra vào tháng 1 năm 1779, và ông viết về nó "...lớn như Sao Mộc và giống như một hành tinh đang mờ dần đi.". |
1月10日,伽利略发现它们其中的一个消失了,他认为天体藏到了木星的背后。 Ngày 10 tháng 1, Galileo ghi chú rằng một trong số chúng đã biến mất, một quan sát mà ông cho rằng nó đã bị Sao Mộc che khuất. |
但在木星的內部有更高的溫度,會分解這些化學物,會妨礙類似地球生命的形成。 Bên trong hành tinh nhiệt độ khí quyển cao hơn làm bẻ gãy các phân tử hóa học và cản trở sự hình thành những dạng sống nguyên thủy giống như trên Trái Đất. |
我更关注的是火星和木星之间的小行星。 Điều đáng quan tâm hơn nữa, tôi nghĩ là những thiên thạch nằm giữa Sao Hỏa và Sao Mộc. |
因此,Watson 找到了答案是“木星”。 Trong trường hợp này, đây chính là cách Watson tìm ra đáp án "Jupiter" (Sao Mộc) . |
尤利西斯号在1992年進一步研究木星的磁層,然後在2000年再次研究。 Ulysses đã nghiên cứu sâu hơn quyển từ Sao Mộc vào năm 1992 và thêm một lần nữa vào năm 2000. |
木星是行星中唯一与太阳的質心位於太陽本體之外的,但也只在太陽半徑之外7%。 Sao Mộc là hành tinh duy nhất có khối tâm với Mặt Trời nằm bên ngoài thể tích của Mặt Trời, tuy chỉ chưa tới 7% bán kính Mặt Trời. |
因為木星的軌在地球軌道之外,所以從木星看地球的相位角永遠不會超過11.5°。 Bởi quỹ đạo Sao Mộc nằm bên ngoài quỹ đạo Trái Đất, góc pha của Sao Mộc khi nhìn từ Trái Đất không bao giờ vượt quá 11,5°. |
我们把一个胡萝卜蛋糕 放进搅拌机 打成汁 接着 把它灌进一个在液态氮中冷冻的气球中 在这个空壳中 形成胡萝卜蛋糕冰淇淋 它看起来就像 木星悬浮在你的盘子上 Vậy là chúng tôi lấy một miếng bánh cà rốt, đặt nó vào một máy xay và chúng tôi có một thứ nước cốt bánh cà rốt, và rồi trút nó vào trong một quả bóng được đông cứng trong Nitơ lỏng để tạo ra một cái vỏ rỗng bằng kem bánh cà rốt và, theo ý tôi, sau đó nó trông giống như là, bạn biết đấy, Mộc tinh đang lơ lửng quanh đĩa của bạn vậy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 木星 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.