móttaka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ móttaka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ móttaka trong Tiếng Iceland.
Từ móttaka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự nhận, sự thu, tiếp nhận, sự đón tiếp, sự tiếp đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ móttaka
sự nhận(reception) |
sự thu(reception) |
tiếp nhận(reception) |
sự đón tiếp(reception) |
sự tiếp đón(reception) |
Xem thêm ví dụ
Við erum að borga Mr Bickersteth hér hundrað og fimmtíu dollara fyrir þetta móttaka, og við viljum að sjálfsögðu vita --- - " Chúng tôi đang trả tiền ông Bickersteth ở đây một trăm năm mươi đô la cho việc này tiếp nhận, và chúng ta tự nhiên muốn biết --- - " |
3 Þess vegna rita ég til þjóðar minnar og allra þeirra, er síðar munu móttaka það, sem ég færi í letur, svo að þeir fái þekkt dóma Guðs og viti, að þeir falla yfir allar þjóðir, samkvæmt því orði, sem hann hefur talað. 3 Vậy nên tôi mới viết ra cho dân tôi, và cho tất cả những ai sau này sẽ thụ nhận những điều tôi biên chép ra đây, để họ có thể hiểu được những sự phán xét của Thượng Đế, và những phán xét đó sẽ xảy đến cho mọi quốc gia, theo như lời Ngài đã phán. |
Stöðva hleðslu skjals Öll móttaka gagna verður stöðvuð og Konqueror mun sýna innihald skjalsins eins og komið var Dừng nạp tài liệuMọi truyền tải qua mạng sẽ dừng lại và Konqueror sẽ chỉ hiển thị nội dung đã nhận được |
Þetta er það sem ég hafði lagði yfir hann: a örugglega lítill hlutur, og - sjá - með því! á þann hátt að móttaka þess það blasti við á lítil ljós á kerti eins og stór, indistinct, kannski hættulega skugga. Đây là những gì tôi đã có lực đẩy khi anh ta một điều chắc chắn nhỏ, và - này - bằng cách cách thức tiếp nhận của nó lờ mờ hiện ra trong ánh sáng mờ của ngọn nến như một lớn, không rõ ràng, có lẽ một bóng nguy hiểm. |
4 Því rita ég ekki um það, sem gjörðist frá adögum Adams, fram að þeim tíma. En það er til á töflunum, og hver, sem finnur þær, mun hafa kraft til að móttaka frásögnina í heild. 4 Vậy nên tôi không ghi chép những điều đã xảy ra từ thời aA Đam đến thời đó, nhưng những điều này đã có ghi chép trên các bảng khắc; và ai tìm được những bảng khắc ấy thì sẽ có quyền năng để có được một truyện ký đầy đủ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ móttaka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.