mörk trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mörk trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mörk trong Tiếng Iceland.

Từ mörk trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rừng, lâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mörk

rừng

noun

lâm

noun

Xem thêm ví dụ

Einn þeirra segir: „Kennslan, sem við höfum fengið, gefur okkur svigrúm til að kanna ýmsar leiðir til að þýða textann en setur okkur jafnframt skynsamleg mörk þannig að við förum ekki með hann eins og við séum höfundar hans.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Hann spilaði 18 leiki og skoraði 5 mörk með landsliðinu.
Anh được mặc số áo 18 và ký vào bản hợp đồng 5 năm với CLB.
Skynsamleg mörk geta virkað eins og reykskynjari sem lætur í sér heyra við fyrstu merki elds.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
16 Með kennslu þinni og fordæmi skaltu hjálpa börnum þínum að sjá hve skír mörk eru á milli skipulags Jehóva og Satans.
16 Qua gương mẫu và sự dạy dỗ, hãy giúp con cái của bạn thấy rõ ranh giới giữa tổ chức Đức Giê-hô-va và của Sa-tan là thế nào.
Einsettu þér að fara ekki yfir þau mörk og sýndu sjálfstjórn.
Quyết tâm không vượt quá giới hạn đó; hãy tiết độ hoặc tự chủ.
Settu þér ákveðin mörk við val á vinum.
Hãy đặt cho mình một “quy tắc kết bạn”.
Móðir hennar horfði á mig með glampa í augum og sagði: „Lokastaðan var tvö mörk gegn einu.“
Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.”
Aðvörun fyrir efri mörk
Báo động giá trị tối đa
11 Það er eðlilegt að einstæðir foreldrar séu sérstaklega nánir börnunum sínum. Þeir þurfa hins vegar að gæta þess að fara ekki yfir hin eðlilegu mörk sem Guð setti milli foreldra og barna.
11 Cha hay mẹ đơn chiếc tự nhiên cảm thấy rất gần gũi với con cái, nhưng họ phải cẩn thận để giữ cương vị mà Đức Chúa Trời đã ấn định cho mỗi người trong gia đình.
* Hjálpið makanum að skilja að hún eða hann geti fengið innblástur fyrir sig til að vita hvernig setja eigi skýr mörk í sambandinu og á heimilinu.
* Giúp người phối ngẫu hiểu rằng người ấy có thể nhận được sự soi dẫn của mình để biết cách thiết lập rõ ranh giới trong mối quan hệ và trong nhà.
Þegar ykkur lærist að eiga hreinskilin samskipti, setjið þá viðeigandi mörk og hugsanlega leitið ykkur faglegrar ráðgjafar.
Khi các chị em học cách giao tiếp một cách cởi mở, thì hãy đặt ra những giới hạn thích hợp, và có lẽ còn tìm kiếm sự tư vấn chuyên môn nữa.
Hann spilaði 104 leiki og skoraði 2 mörk með landsliðinu.
Ông ta cũng ở lại đây bốn mùa và thi đấu 102 trận.
Vara við þegar farið er upp fyrir efri mörk
Bật báo động giá trị tối đa
Agi, sem fer út fyrir sanngjörn mörk eða fer lengra en að veita þá leiðréttingu og kennslu sem honum er ætlað, reitir svo sannarlega til reiði.
Sự sửa trị vượt quá giới hạn vừa phải hoặc đi quá mục đích đã định trong việc sửa trị hoặc dạy dỗ thì chắc chắn là có hại.
Hver og einn verður að þekkja mörk sín og halda sér innan þeirra.
Mỗi người phải tự biết giới hạn của mình và ở trong giới hạn đó.
Settu þér skýr mörk sem skapa enga hættu og eru vel innan marka hóflegrar drykkju — marka sem halda þér frá því að leiðast út í óhóf.
Hãy đặt giới hạn rõ ràng, trong một mức độ có chừng mực—giới hạn không làm bạn rơi vào tình trạng quá chén.
Sannleikurinn er sá að því meir sem fólk sniðgengur þau andlegu og siðferðilegu mörk sem Guðs setur, því alvarlegri afleiðingar hefur það fyrir allt samfélagið.
Quả thật, con người càng lờ đi những giới hạn về tâm linh và đạo đức mà Đức Chúa Trời đặt ra thì xã hội càng chịu thiệt thòi.
Yfirleitt hefur hún landfræðileg mörk og samrýmist tjaldímyndinni í Jesaja 54:2: „Gjör tjaldstög þín löng og rek fast hælana.“
Nó thường thường có những ranh giới riêng biệt và phù hợp với hình ảnh của một cái trại được diễn tả trong ÊSai 54:2 “Hãy giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc.”
Keane spilaði með írska landsliðinu frá 1998-2016 og skoraði 68 mörk í 146 leikjum.
Robbie Keane khoác áo đội tuyển quốc gia từ năm 1998 đến năm 2016, anh thi đấu đầy đủ 146 trận và ghi được 68 bàn thắng.
Ūađ eru engin mörk lengur.
Chẳng có giới hạn nào hết.
Ūrjú mörk fallin.
Ba mục tiêu đã bị hạ.
Hann spilaði 25 leiki og skoraði 3 mörk með landsliðinu.
Lee ghi 5 bàn và có 25 trận ra sân trong 3 năm.
Vísindamenn okkar leita út fyrir mörk líflæknisfræđinnar og efnatæknifræđinnar.
Những bộ não khoa học của chúng tôi đang mở rộng giới hạn của sự miễn dịch, thuốc men, và công nghệ hóa học.
Ef yfirvöld krefjast einhvers sem stríðir gegn þjálfaðri samvisku kristins manns fara þau út fyrir þau mörk sem Guð hefur sett þeim.
Nếu các nhà cầm quyền đòi hỏi điều gì phạm đến lương tâm được huấn luyện theo đạo đấng Christ, họ vượt quá giới hạn Đức Chúa Trời cho phép.
Ef þú ákveður að neyta áfengis máttu þess vegna ekki setja þér svo óljós mörk að þú sveiflist á milli þess að vera allsgáður og ölvaður.
Vì thế, khi quyết định uống rượu mà bạn không đặt trước giới hạn rõ rệt lúc nào nên ngưng uống để không bị say là điều thiếu khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mörk trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.