młodzież trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ młodzież trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ młodzież trong Tiếng Ba Lan.
Từ młodzież trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là 青年, thanh niên, trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ młodzież
青年noun |
thanh niênnoun Derek był wczoraj w ośrodku dla młodzieży, prawda? Derek đã ở nhà thanh niên hôm qua, phải không? |
trẻadjective Wieczorem przed poświęceniem odbyła się wspaniała uroczystość z udziałem młodzieży. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
Xem thêm ví dụ
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
W wielu krajach młodzież stanowi liczną grupę wśród ochrzczonych. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
W jaki sposób broszura Dla wzmocnienia młodzieży może pomóc rodzicom i przywódcom w odpowiedzi na pytania typu „dlaczego”? Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào? |
Siostry decydują wspólnie, że zorganizują wspólny posiłek w najbliższą niedzielę po kościele, zaczną grać w siatkówkę w każdy czwartek, przygotują kalendarz uczęszczania do świątyni oraz zaplanują, w jaki sposób mogą pomóc młodzieży uczestniczyć w zajęciach. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Jego rodzina żyje w małej chatce, a Loyiso zazdrości młodzieży z pobliskiego miasteczka, korzystającej z „niebywałych luksusów” — bieżącej wody i elektryczności. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
Niech jeden z uczniów przeczyta na głos następującą radę zawartą w broszurze Dla wzmocnienia młodzieży: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Jestem dumny z młodzieży Kościoła i cieszy mnie jej dobroć. Tôi hãnh diện về giới trẻ của Giáo Hội và tôi hân hoan trong sự tốt lành của họ. |
Niedawno otrzymałem zadanie, by uczestniczyć w konferencji w Misji Palika Viejo w Kalifornii, gdzie poruszyła mnie historia o noworocznej zabawie tanecznej dla młodzieży z czterech palików. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Zaczął zapraszać młodzież do centrum i proponował im naukę indeksowania w ramach programu FamilySearch. Ông bắt đầu mời giới trẻ vào trung tâm đó và đề nghị dạy cho họ cách làm Indexing (sao chép lại thông tin về những người đã qua đời) cho FamilySearch. |
Niewłaściwy rodzaj muzyki może więc stanowić prawdziwe niebezpieczeństwo dla bogobojnej młodzieży. Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Jakie trudne próby napotyka dzisiaj młodzież chrześcijańska? Những tín đồ đấng Christ trẻ tuổi phải đương đầu với những thử thách khó khăn nào ngày nay? |
Przydziel każdej grupie do przeczytania po jednym akapicie z rozdziału „Przestrzeganie dnia Sabatu” w broszurze Dla wzmocnienia młodzieży. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Strona zawiera materiały, które nauczą młodzież, w jaki sposób rozpocząć korzystanie z FamilySearch. Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch. |
W styczniu przywódcy Kościoła uczestniczyli w spotkaniu „Twarzą w twarz” z młodzieżą, jej przywódcami i rodzicami z całego świata. Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới. |
Dla młodzieży chrześcijańskiej „ogniem” nieraz okazuje się prowokacja na tle seksualnym, nakłanianie do zażywania narkotyków lub zmuszanie do udziału w upadlających rozrywkach światowych. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
Jakie rzeczy prowadzące do dumy i grzechu mogą skupiać uwagę młodzieży? Giới trẻ có thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi? |
(Aby pomóc uczniom odpowiedzieć na to pytanie, możesz zaproponować, aby zajrzeli do dwóch lub trzech rozdziałów broszury Dla wzmocnienia młodzieży. (Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Staniecie się młodzieżą szlachetnego pierworództwa. Sau đó, các em sẽ trở thành giới trẻ của quyền thừa kế cao quý. |
Bracia i siostry, ustanowienie w domu celestialnych tradycji to wielka moc i ochrona dla nas i dla naszej młodzieży. Thưa các anh chị em, có một quyền năng lớn lao và sự che chở dành cho chúng ta và giới trẻ của chúng ta trong việc thiết lập những truyền thống thiêng liêng trong nhà. |
Generalnie mamy populację zmęczonej, ale pobudzonej młodzieży. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Biorąc pod uwagę lekkomyślne i zgubne postępowanie znacznej części dzisiejszej młodzieży — papierosy, narkotyki, alkohol, niedozwolone kontakty płciowe, dziwaczne dyscypliny sportu, deprawującą muzykę i rozrywkę oraz różne inne świeckie tendencje — owa rada rzeczywiście nic nie straciła na aktualności dla młodych chrześcijan, którzy pragną podążać zdrową i sprawiającą zadowolenie drogą życiową. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Co zrobić, by w okazywaniu chrześcijańskiej uprzejmości pomagać innym, zwłaszcza młodzieży? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
Ponieważ większość dorosłego życia przepracowałem z młodzieżą, które nazywam nastolatkami z bronią. Trong đa phần cuộc sống từ khi tôi lớn lên, tôi đã làm việc với trẻ, chúng là trẻ vị thành niên mang súng. |
Słuchając mowy czarnej młodzieży, zauważcie jak używają słowa "yo". Nếu bạn để ý lắng nghe giới trẻ da đen nói chuyện ngày nay, hãy xem cách họ dùng từ "yo". |
Zachęcamy młodzież z całego świata do uczestnictwa w przeprowadzanym na żywo, interaktywnym spotkaniu twarzą w twarz, podczas którego będzie można zadawać pytania Starszemu Davidowi A. Xin mời giới trẻ trên khắp thế giới tham gia trong một phiên họp hỏi và đáp trực tiếp với Anh Cả David A. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ młodzież trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.