मज्जा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मज्जा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मज्जा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मज्जा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tủy xương, Tủy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मज्जा

tủy xương

noun

आपकी लाल रक्त कोशिकाएँ, आपकी अस्थि- मज्जा यानी बोन-मैरो में बनती हैं।
Cơ quan sản xuất hồng cầu là tủy xương.

Tủy xương

noun

आपकी लाल रक्त कोशिकाएँ, आपकी अस्थि- मज्जा यानी बोन-मैरो में बनती हैं।
Cơ quan sản xuất hồng cầu là tủy xương.

Xem thêm ví dụ

हाल ही में, शोधकर्ताओं ने दावा किया है कि अपराकला के लहू का प्रयोग करके एक क़िस्म के ल्यूकीमिया का उपचार करने में उन्हें सफलता मिली है, और यह अनुमान लगाया गया है कि ऐसा लहू कुछ प्रतिरक्षा-तंत्र विकारों के लिए या अस्थि-मज्जा प्रतिरोपण की जगह उपयोगी हो सकता है।
Gần đây hơn, những nhà nghiên cứu nói rằng họ thành công trong việc dùng máu trong bọc nhau thai để trị một loại bệnh bạch cầu, và có người đưa ra lý thuyết là máu ấy có thể có công dụng để trị một số bệnh rối loạn hệ thống miễn dịch hoặc để dùng thay việc ghép tủy xương.
आपकी लाल रक्त कोशिकाएँ, आपकी अस्थि- मज्जा यानी बोन-मैरो में बनती हैं।
Cơ quan sản xuất hồng cầu là tủy xương.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मज्जा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.