millionnaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millionnaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millionnaire trong Tiếng pháp.

Từ millionnaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là triệu phú, nhà triệu phú, người triệu phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millionnaire

triệu phú

noun

Sugar aussi, quand elle saura que je ne suis pas millionnaire.
Nó sẽ làm Sugar đau khổ nếu cổ biết được tôi không phải là một triệu phú.

nhà triệu phú

adjective

Des révolutionnaires kidnappent la fille d'un millionnaire durant huit semaines?
Quân giải phóng đã giam giữ con gái của nhà triệu phú trong 8 tuần phải không?

người triệu phú

adjective (Personne dont la situation nette est supérieur à un million de dollars ou de sa monnaie locale.)

Xem thêm ví dụ

Je suis de corvée " Millionaire " aujourd'hui.
Tớ phải theo dõi chương trình " Triệu phú " bây giờ.
Autant que je peux faire sortir, la Ligue a été fondée par un millionnaire américain, Ezéchias
Như xa như tôi có thể làm ra, League được thành lập bởi một triệu phú người Mỹ, Ezekiah
» Et bien sûr, l’autre adage, « la manière la plus fiable pour devenir millionnaire est de commencer par être milliardaire et de se lancer dans l’industrie cinématographique.
Và rồi tất nhiên, một câu châm ngôn khác, "Cách chắc chắn nhất đẻ trở thành triệu phú là bắt đầu bắt đầu là một triệu phú và làm phim."
Pedro José Donoso est millionnaire.
Pedro José Donoso (Andrés García) là một triệu phú rất giàu có.
C'est comme ça qu'on reste millionnaire.
Đấy là cách để mãi là triệu phú!
Des révolutionnaires kidnappent la fille d'un millionnaire durant huit semaines?
Quân giải phóng đã giam giữ con gái của nhà triệu phú trong 8 tuần phải không?
Moi, Sugar Kowalczyk de Sandusky, Ohio, sur le yacht d'un millionnaire.
Tôi, Sugar Kowalczyk từ Sandusky, Ohio, ở trên du thuyền của một triệu phú.
Parfois, je pense très sérieusement à tout plaquer et devenir un playboy millionnaire.
Đôi khi tôi nghĩ rất nghiêm túc về việc giải phóng tất cả để trở thành triệu phú ăn chơi.
Ils vont nous croire millionnaires.
Chúng sẽ nghĩ nhà ta giàu to.
J'ai entendu dire qu'il était multi-millionaire.
Tôi nghe nói anh ta đã rất giàu.
Même si je ne suis plus riche sur le plan matériel, j’ai l’impression d’être millionnaire sur le plan spirituel. ”
Dù tôi không còn giàu có về vật chất nữa, tôi cảm thấy mình là một triệu phú thiêng liêng”.
Nous oublions tous nos tracas de nouveaux bourgeois et nos déceptions, et nous avons l'impression d'être millionnaires.
Chúng ta quên đi tất cả những sự bực dọc và thất vọng trong tầng lớp trung lưu mình đang sống và chúng tôi thấy mình như triệu phú.
On va tous être millionnaires.
Tất cả chúng ta sẽ trở thành triệu phú.
Mais t'étais occupée avec ton millionnaire.
Nhưng cậu đang quá bận với anh chàng tỷ phú mà.
» Plus tard, lorsqu'elle devint une société estimée à plus de 3 milliards de dollars et que j'avais fait de 70 de mes employées des millionnaires, ils dirent en quelque sorte : « Bien joué, Steve !
Và rồi, khi nó là công ty đáng giá hơn 3 tỷ đô-la, và tôi làm cho 70 nhân viên trở thành triệu phú, thì họ miễn cưỡng nói một cách chiếu cố, "Làm tốt đấy, Steve!"
D'un vrai millionnaire.
Một triệu phú giàu có.
Il est multi-millionnaire, mais quand un entrepreneur demanda 6,000 $ pour construire une clôture, il répondit : "pour cette somme je le ferais moi-même".
Ông ấy là 1 triệu phú nhưng khi đối tác muốn 6000 USD để dựng 1 hàng rào, ông nói: "Với kiểu công việc đó tôi sẽ tự làm" Vậy là trong 3 ngày ông trộn xi-măng, cắm cọc xung quanh.
Si le succès était facile, nous serions tous des millionnaires.
Thành công mà dễ như vậy thì tất cả chúng ta đều là triệu phú rồi.
On est millionnaires, les gars!
Chúng ta là triệu phú, các bạn!
Je connais des musiciens célèbres, je connais des acteurs, des stars de cinéma, des millionnaires, des romanciers, des avocats vedettes, des cadres de la télévision, des rédacteurs en chef de magazines, des journalistes nationaux, des éboueurs, des coiffeurs, dont on s'est occupé quand ils étaient enfants, placés, adoptés, orphelins, et bon nombre d'entre eux deviennent adultes en ayant peur de parler de leurs origines, comme si ça pouvait d'une certaine façon affaiblir leur position proéminente, comme si c'était une sorte de Kryptonite, comme si c'était une bombe à retardement fixée en eux.
Tôi biết có những nhạc sĩ nổi tiếng, tôi biết diễn viên, ngôi sao điện ảnh, triệu phú, tiểu thuyết gia rồi những luật sư hàng đầu, và các biên tập viên truyền hình, biên tập viên báo chí, phóng viên quốc gia công nhân rác, thợ cắt tóc, những người từng chăm sóc trẻ được nhận nuôi hay trẻ mồ côi, và rất nhiều người trong số họ lớn lên với nỗi sợ hãi phải kể về quá khứ, như thể điều đó có thể khiến vị trí họ đứng bị lung lay, như thể đó là đá Kryptonite, một quả bom nổ chậm được cài vào trong cơ thể họ.
Donc je ne considère cette personne millionnaire.
Nên tôi sẽ không coi họ là triệu phú
Il devient millionnaire.
Ông trở thành triệu phú.
Je n'avais pas réalisé que c'était chez le millionnaire Ballon.
Lúc đầu tôi chưa nhận ra đó là nhà của triệu phú Ballon.
Être millionnaire s'accompagne de plein de vices.
Tôi đoán là một triêu phú giúp che đậy hàng tá tội lỗi.
A sa retraite, il sera millionnaire.
Đến thời điểm Norton nghỉ hưu tôi sẽ biến ông ta thành triệu phú.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millionnaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.