mikill trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mikill trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mikill trong Tiếng Iceland.

Từ mikill trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rộng, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mikill

rộng

adjective

Ég held að þú sért mikill hugsjónamaður.
Tôi nghĩ rằng ông là một người có tầm nhìn xa trông rộng.

nhiều

noun

Einnig var mikill ágreiningur um hvernig ritmálið ætti að vera.
Cũng có nhiều bất đồng về việc thứ tiếng này nên được viết như thế nào.

Xem thêm ví dụ

16 Það er mikill munur á bænum og vonum þjóna Guðs og þeirra sem styðja ‚Babýlon hina miklu‘!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
,Sá sem mikill vill verða meðal ykkar sé þjónn ykkar‘: (10 mín.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
Jehóva er mikill og máttugur en samt hlustar hann á bænir okkar.
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
Brautryðjandastarf er ekki aðeins fyrir þau lönd þar sem vöxtur er mikill.
Các anh phải bỏ ra khá nhiều thời giờ và công sức để giúp chúng ta.
Ūađ er mikill heiđur ađ hafa ūig međ í ūessu.
Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh.
Spámaðurinn Móse var mikill leiðtogi, en hann þarfnaðist Arons, bróður síns, sér til hjálpar sem talsmanns (sjá 2 Mós 4:14–16).
Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16).
Allt frá því að ég var barn hef ég verið mikill náttúruunnanndi.
Tôi yêu thiên nhiên từ nhỏ.
Mikill skal höfðingjadómurinn verða og friðurinn engan enda taka á hásæti Davíðs og í ríki hans. Hann mun reisa það og efla með réttvísi og réttlæti héðan í frá og að eilífu.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
MERCUTIO The pox slíkra antic, lisping, áhrif fantasticoes; þessum nýja útvarpsviðtæki í kommur - ́By Jesu, mjög gott blað - mjög mikill maður - mjög góð hóra! " - Af hverju er þetta ekki lamentable hlutur, grandsire, að við ættum að vera svona bæklaður með þessum undarlega flugur, þessir tísku- mongers, þessir pardonnez- Moi er, sem standa svo mikið á nýju formi sem þeir geta ekki sitja á vellíðan á gamla bekknum?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
,Mikill er Jehóva og mjög vegsamlegur‘ Líf okkar og boðun – vinnubók, 9.2016
“Đức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi-khen thay” Chương trình Lối sống và thánh chức, 9/2016
(Jesaja 60:22) Ört stækkandi „mikill múgur . . . af alls kyns fólki“ streymir að til að tilbiðja Jehóva.
Số “đám đông... đến từ mọi nước” đang đổ về sự thờ phượng Đức Giê-hô-va càng ngày càng gia tăng.
JESÚS KRISTUR var mikill kennari og ötull að gera fólk að lærisveinum. Hann sagði fylgjendum sínum: „Gætið . . . að, hvernig þér heyrið.“
CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài là Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”.
Bill, mikill ađdáandi.
Bill, fan đây.
FYRIR daga kristninnar bar mikill fjöldi votta djarflega vitni um að Jehóva væri hinn einni sanni Guð.
VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1).
" Þakka þú svo mikill, herra Wooster!
" Cảm ơn bạn rất nhiều, ông Wooster!
Systir, sem er 92 ára, sagði: „Það er mikill heiður að geta horft til baka yfir 80 ára heilshugar þjónustu við Guð og sjá ekki eftir neinu.
Một chị 92 tuổi nói: “Thật là một vinh dự khi nhìn lại hơn 80 năm tận tụy phụng sự Đức Chúa Trời—một điều tôi không hề hối tiếc!
Það er vígðum kristnum manni mikill gleðigjafi að geta á þennan hátt starfað með Jehóva að því að hraða uppskerustarfinu. — Jes.
Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va!
(Sálmur 119:105) Það er mikill heiður að miðla þessum dásamlegu biblíusannindum til þeirra sem þurfa nauðsynlega á þeim að halda.
(Thi-thiên 119:105) Thật là một đặc ân để rao truyền thông điệp tuyệt diệu của lẽ thật cho những người rất cần nghe thông điệp ấy!
Já, bæði mér og Fernando finnst það mikill heiður að vera auðkenndir sem vottar Jehóva.
Thật thế, cả Fernando và tôi đều cảm thấy vinh dự được nhận diện là Nhân Chứng Giê-hô-va.
18 Sálmaritarinn Davíð lýsti konungi eilífðarinnar með þessum orðum: „Mikill er [Jehóva] og mjög vegsamlegur, mikilleikur hans er órannsakanlegur.“
18 Người viết Thi-thiên là Đa-vít miêu tả về Vua muôn đời bằng những lời này: “Đức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi-khen thay; sự cao-cả Ngài không thể dò-xét được” (Thi-thiên 145:3).
Davíð gerði sér grein fyrir því að stjörnurnar og reikistjörnurnar, sem skinu gegnum ‚festingu‘ himins eða andrúmsloftið, voru ótvíræð sönnun fyrir því að til væri mikill Guð.
Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển.
Stórbrotin menningarviðburður átti sér stað daginn fyrir endurvígsluna og þar sem svo mikill fjöldi tók þátt þá þurfti tvær sýningar með sitt hvorum leikhópnum..
Một buổi trình diễn văn hóa đại quy mô đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến, với rất nhiều giới trẻ tham gia đến mức đã có hai buổi trình diễn riêng biệt, với một đội ngũ diễn viên khác nhau cho mỗi buổi trình diễn.
Það er mikill sannleikur í gömlu orðatiltæki sem segir: Lítil þekking er hættuleg.
Thật vậy, sự hiểu biết nông cạn có thể rất nguy hiểm.
13 Það er mikill heiður að fá að tilheyra söfnuði Jehóva.
13 Quả là một đặc ân khi được thuộc về tổ chức của Đức Giê-hô-va!
6 Það er að sjálfsögðu mikill munur á því að vera annars vegar ‚fráhverfur Guði og óvinveittur honum í huga sér og hneigjast til vondra verka‘ og hins vegar njóta velþóknunar sem vinir okkar réttláta og vitra Guðs.
6 Tuy nhiên, bạn có thể hiểu được sự khác biệt giữa việc “thù-nghịch cùng Ngài bởi ý-tưởng và việc ác mình” và việc được chấp nhận với tư cách những người kết hợp với Đức Chúa Trời công bình và khôn sáng (Cô-lô-se 1:21; Thi-thiên 15:1-5).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mikill trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.