棉签 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 棉签 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 棉签 trong Tiếng Trung.
Từ 棉签 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lau, cái thông nòng súng, thấm bằng miếng gạc, đồ xe lỗ tai, giẻ lau sàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 棉签
lau(swab) |
cái thông nòng súng(swab) |
thấm bằng miếng gạc(swab) |
đồ xe lỗ tai
|
giẻ lau sàn(swab) |
Xem thêm ví dụ
他和當時的許多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產主義分子。 Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản. |
此按钮允许您将指定位置加入书签。 单击此按钮将打开书签菜单, 其中您可以添加、 编辑或选择书签 。 这些书签专用于文件对话框, 但是可像 KDE 其它地方的书签一样操作 。 Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
請注意:您需要接受《服務條款》並選用「應用程式簽署」,才能繼續進行操作。 Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục. |
波切塔表示他决定签下这名16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。 Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê. |
明天 是 我們 簽約 之 後 第一次 在 鎮上 現場 演出 Đây là buổi diễn đầu tiên tại thị trấn kể từ khi bọn anh được ký hợp đồng. |
又说:“那么,在这封信上签个名吧。” Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. |
如果您使用舊版,請下載 Google Ads 編輯器的最新版本以便開始使用標籤。 Nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy tải phiên bản Google Ads Editor mới nhất xuống để bắt đầu sử dụng nhãn. |
在2010年6月,Neil Aspin這名欣賞瓦迪的才華很長時間的足球教練,以15000鎊將他簽到夏利法斯鎮足球會。 Tháng 6 năm 2010, huấn luyện viên Neil Aspin, một người ngưỡng mộ tài năng của Vardy trong thời gian dài đã đưa anh về FC Halifax Town với mức phí 15.000 bảng. |
在亚洲和印度的大多数房屋里 都能找到一件棉质外衣。 Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton. |
廉价的印染与质料 似乎是刻意的貌不惊人 在晚上才会穿轻质棉 Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ |
他一味地游说我:“签个名,签完就可以回家了。” “Chỉ việc ký là bà có thể về nhà”. |
她 想要 你 的 親筆 簽名 。 Cô ấy muốn xin chữ kí của bạn đấy. |
這個遊戲不應加入「特技駕駛」等標籤 (事實上,雖然您能夠使用特技,但這並非特技駕駛遊戲) 或用作吸引類似玩家的相關遊戲類型的標籤 (例如「電單車比賽」或「卡車比賽」)。 Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
您可以變更圖示、標籤和其他元素的顯示方式。 Bạn có thể thay đổi cách hiển thị biểu tượng, nhãn và các yếu tố khác. |
伊甸園項目包括環境教育,側重於植物和人的相互依賴;植物的藥用標籤。 Dự án Eden bao gồm giáo dục môi trường tập trung vào sự phụ thuộc lẫn nhau của các cây cối và người dân; các cây được dán nhãn với công dụng dược học của chúng. |
1月27日——巴黎和平協約簽訂。 27 tháng 1: Hiệp định Paris được ký kết. |
選用「Google Play 應用程式簽署」後,您可以上載現有的應用程式簽署密鑰,或由 Google Play 為您產生一個密鑰。 Khi bạn chọn tính năng ký ứng dụng bằng Google Play, bạn có thể tải khóa ký ứng dụng hiện có lên hoặc yêu cầu Google tạo một khóa cho bạn. |
你 帶 那支 我 簽字 的 馬 克筆 了 嗎 Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không? |
1–100 個字元,帳戶中每項自訂標籤屬性可設定最多 1,000 個不重複的值 (最多共 5,000 個標籤) 1-100 ký tự, tối đa 1.000 giá trị duy nhất trên toàn bộ tài khoản cho mỗi thuộc tính nhãn tùy chỉnh (tổng cộng lên đến 5.000 nhãn) |
印度既沒有簽署《全面禁止核試驗條約》,也沒有簽署《核武禁擴條約》,認為兩者都是有缺陷和歧視性的。 Bất chấp các chỉ trích và trừng phạt quân sự, Ấn Độ không ký kết cả Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện và Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, cho rằng chúng thiếu sót và phân biệt đối xử. |
你 已经 签 了 我 的 死刑 执行 令 Mày vừa ký giấy báo tử cho tao đấy. |
標籤類型可以套用到單一標籤;但廣告類別除外,因為廣告類別必須是套用到標籤的唯一類型。 Các loại nhãn có thể được áp dụng cho một nhãn, ngoại trừ Danh mục quảng cáo vì danh mục này phải là loại áp dụng nhãn duy nhất. |
但是他们签了 Nó được gửi trả về với chữ ký. |
使用畫面上方的標籤可查看不同的資訊卡,瞭解影片各方面的成效。 Hãy sử dụng các tab ở đầu màn hình để xem các thẻ hiển thị hiệu suất của nội dung video. |
我們 沒有 許可 , 沒有 簽證 Chúng ta không có giấy phép, không có thị thực. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 棉签 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.