泌尿外科 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 泌尿外科 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 泌尿外科 trong Tiếng Trung.
Từ 泌尿外科 trong Tiếng Trung có nghĩa là khoa tiết niệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 泌尿外科
khoa tiết niệunoun |
Xem thêm ví dụ
细菌是通过呼吸、食物、泌尿生殖道和皮肤进入人体的。 Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
老子 出道时, 你 还 在 包 尿片 呢 ! Lúc anh mày vào Hội Tam Hoàng, mày còn đang bú sữa mẹ! |
他虽是个忙碌的心脏外科医师,却立刻请了一位家教老师。 Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
▪ 在施行某些外科手术期间,医生也常常采用诸如凝血酸和醋酸去氨加压素一类的药物来加速凝血,好减少失血量。 ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
我的一个外科医生同事,在爱荷华州锡达拉皮兹工作 他对一个问题产生了兴趣 那就是:他们在锡达拉皮兹 做了多少个CT扫描? Một đồng nghiệp của tôi, bác sĩ giải phẫu ở Cedar Rapids, bang Iowa, anh ấy có hứng thú với câu hỏi: là họ đã chụp CT bao nhiêu lần cho cộng đồng ở Cedar Rapids? |
我的职业生涯 从写作、研究开始 当时还是个外科实习医生 像很多人一样,需要经历漫漫长路 才能成为某个领域的专家 Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì. |
比 我 的 尿 好喝 点 Hơn nước tiểu của mình một chút. |
这引起了我的兴趣,于是我决定要当个外科医生。 Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình. |
因为它们在体液中大量存在, 包括血液、尿液和唾液, 它们可以被用于 不对人体造成伤害的活组织检查。 Và vì nó có rất nhiều trong bất kì loại dịch cơ thể nào, bao gồm máu, nước tiểu, nước bọt, chúng vô cùng hấp dẫn cho phương pháp sinh thiết dịch lỏng không xâm lấn. |
在拣选一般医生或外科医生时,我们必须肯定对方尊重我们的圣经观点。 Khi chọn một bác sĩ y khoa hay một bác sĩ giải phẫu, chúng ta phải biết chắc là họ sẽ tôn trọng quan điểm dựa trên Kinh-thánh của chúng ta. |
使徒行传15:28,29)结果,外科医生和麻醉科医生都同意为我施行不输血手术。 Ngài giúp tôi dạn dĩ nói với các nhân viên y tế về sự quyết tâm của tôi để làm theo mệnh lệnh trong Kinh Thánh là không truyền máu (Công vụ 15:28, 29). |
她对学生进行提问, 问题是关于身体中运输血液、 空气、 尿液、 和不良精神的通道。 Cô hỏi các học trò của mình về metu, các mạch trong cơ thể dẫn truyền máu, không khí, nước tiểu, thậm chí, cả những linh hồn xấu. |
7)外科医生可用什么方法和仪器,尽量减少失血?( (7) Các bác sĩ có sẵn những dụng cụ và phương pháp nào để giảm thiểu tình trạng mất máu trong khi phẫu thuật? |
有哪个外科医生会提出保证呢? Bác sĩ phẫu thuật nào dám bảo đảm? |
我 都 尿裤子 了 Tôi sợ vãi cả ra quần. |
我和史蒂夫·博森(Steve Bolsin),一位英国医生, 他抗争了五年时间试图警示人们关注 一个谋杀幼童的危险的外科医生。 Tôi đã nói chuyện với Steve Bolsin, một bác sĩ người Anh, người đã đấu tranh trong năm năm để khiến mọi người chú ý đến một nhà phẫn thuật nguy hiểm đang giết chết các em bé. |
有的地区只有很少显微外科医生,有的甚至完全没有。 在这样的地区,永久绝育的男子就不止百分之98.5了。 Và tỷ lệ này sẽ cao hơn ở những xứ có ít hoặc không có bác sĩ vi phẫu thuật. |
在同一家医院里,其他外科医生所进行的髋部手术,竟有百分之70是要输血的。 Các phẫu thuật gia khác tại cùng bệnh viện dùng máu trong 70 phần trăm ca giải phẫu hông. |
例如,早在60年代,著名外科医生登顿·库利就率先以不输血的方式施行剖心手术,为这类手术立下先例。 Thí dụ, trong thập niên 1960, phẫu thuật gia nổi tiếng Denton Cooley thực hiện một số giải phẫu tim hở đầu tiên mà không dùng máu. |
想象一下如果一组外科医生可以 在大脑里飞翔,就像在大脑是一个世界一样, 大脑组织就像世界的景观一样, 并且想听音乐一样来听血流的密度水平。 Tưởng tượng một nhóm bác sĩ phẫu thuật có thể bay bên trong não như thể nó là một thế giới, và quan sát các mô như xem phong cảnh, và nghe mật độ của máu giống như nghe nhạc. |
那個 狗 娘養 的 居然 用尿噴 我 Thằng khốn này tè lên người tôi. |
他们坚信服从上帝就血所定的律法是明智的,这样的观点对于不用血的外科手术产生有益的影响。 Họ tin chắc rằng vâng giữ luật về máu của Đức Chúa Trời là khôn ngoan; quan điểm này có ảnh hưởng tích cực đối với phẫu thuật không dùng máu. |
2015年一项全国变性人调查 显示去年有百分之八的变性人 患有尿路感染 而其起因就是有有避免使用公共厕所 Một khảo sát năm 2015 về người chuyển giới chỉ ra rằng có tới 8% trên tổng số bị nhiễm trùng ống tiết niệu trong năm 2014 do việc tránh đi vệ sinh nơi công cộng. |
1957年的一个早上 神经外科医生Walter Penfield 看到了这样的自己: 一个长着巨掌 大嘴 臀部极小的怪物 Vào một buổi sáng năm 1957 bác sĩ giải phẫu thần kinh Wilder Penfield đã tự thấy bản thân mình như thế này, một gã quái dị với đôi tay quá khổ, một cái miệng rộng ngoác, cùng thân hình bé nhỏ. |
我们都听到了你尿尿的声音。” Chúng tôi đều nghe thấy tiếng ông đi tè." |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 泌尿外科 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.