迷路 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 迷路 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迷路 trong Tiếng Trung.
Từ 迷路 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lạc, lạc lối, lạc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 迷路
lạcnoun adjective verb 不好意思,我迷路了。 Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. |
lạc lốiverb 你 是不是 在 森林 里 迷路 了 Cậu vẫn chưa lạc lối trong rừng rậm đấy chứ? |
lạc đườngverb 不好意思,我迷路了。 Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. |
Xem thêm ví dụ
还是会先把九十九只羊带到安全的地方,然后去找那只迷路的羊呢? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
但 我 迷路 了 。 Nhưng anh đã đi lạc. |
告诉 他 我们 也 迷路 了 我们 需要 食物, 他们 需要 水 Chúng ta cần thực phẩm, chúng cần nước. |
但 如果 要 去 那 我们 可能 会 迷路 Nếu đi tới đó thì sẽ bị lạc. |
我 跟着 裂耳大 黑狗 迷路 了 Chị mặc toàn màu trắng. |
• 如果有人像迷路的羊那样不再留在羊群里,基督徒牧人就有责任怎样做? • Người chăn trong đạo Đấng Christ có trách nhiệm nào đối với những người như chiên bị lạc khỏi bầy? |
这个 地方 很 容易 迷路 的 Đây là một cái bản đồ để cho mình đi lạc. |
30这支拉曼军就是那跟在林海王人民后面的军队,他们已在旷野中迷路多日。 30 Này, các đạo quân La Man, khi đuổi theo dân của vua Lim Hi đã đi lạc trong vùng hoang dã nhiều ngày. |
她 應該 不會 迷路 的. Cô ấy không thể bị lạc được. |
艾提卡 斯 , 我们 没有 迷路 Atticus, chúng ta không bị lạc. |
我 只是 迷路 了 Em bị lạc, vậy thôi. |
你 是 迷路 了 吗 ? Cô đi lạc à? |
对不起 , 不好意思 , 我 迷路 了 Xin lỗi, tôi bị lạc. |
10 要是有基督徒像迷路的羊那样走失了,监督就会带头寻找和帮助他们。 10 Dù trưởng lão dẫn đầu trong việc tìm kiếm và giúp đỡ chiên lạc, nhưng không chỉ các giám thị mới có bổn phận quan tâm đến họ. |
你 迷路 了, 我 的 朋友 Anh để lạc mất bạn à? |
我们 迷路 了 吗 ? Chúng ta bị lạc à? |
他 要是 迷路 了 怎么办 或者... Chuyện gì nếu anh ấy lạc, hay... |
不好意思,我迷路了。 Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường. |
虽然他放下99只羊出去寻找那只迷路的,这些羊也不会有危险,因为牧人喜欢一同放羊,让他们的羊群聚在一起。 Dù phải đi tìm con chiên bị lạc, nhưng ông không để 99 con còn lại gặp nguy hiểm. |
後來他們因為害怕會迷路而折返。 Sau đó, họ lại quay về, vì lo sợ bị lạc. |
我 在 荒野 之上 迷路 了 Em bị lạc trên đồng hoang. |
一旦跟羊群分离,羊往往就会迷路。 Nó dễ đi lạc khi tách rời khỏi đàn. |
耶和华引导他的羊 绵羊没有牧人就很容易迷路。 Đức Giê-hô-va dẫn dắt chiên của Ngài. |
18 那么,你帮助迷路的羊时,可能要表现什么特质呢? 18 Để giúp một người đã lạc khỏi bầy của Đức Chúa Trời, bạn có thể cần biểu lộ những đức tính nào? |
迷 路 會 幫 助 你 找 到 自 己 Mọi cảm xúc đều tuyệt đẹp. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迷路 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.