mettre en relief trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettre en relief trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en relief trong Tiếng pháp.
Từ mettre en relief trong Tiếng pháp có các nghĩa là bật, nhấn mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettre en relief
bậtverb |
nhấn mạnhverb Cette répétition met en relief les idées et les mots importants. Sự lặp lại này nhấn mạnh đến những ý nghĩ và lời nói quan trọng. |
Xem thêm ví dụ
» Mettre en relief les idées de l’intertitre « SMS : quelques astuces ». Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”. |
16 Quelle idée Jésus voulait- il mettre en relief ? 16 Chúa Giê-su có ý nói gì qua câu này? |
En Hébreux chapitre 3, Paul continue de mettre en relief la supériorité du Christ. Vậy, nơi Hê-bơ-rơ đoạn 3, Phao-lô tiếp tục nhấn mạnh ưu thế của Giê-su. |
Comment pouvons- nous mettre en relief les mots importants à appliquer? Làm thế nào chúng ta có thể tách riêng một cách hữu hiệu những chữ cần áp dụng? |
7 La venue du Messie a permis de mettre en relief la nature compatissante de la justice de Jéhovah. 7 Sự kiện Đấng Mê-si đến trái đất đã làm nổi bật tính chất thương xót nằm trong sự công bình của Đức Giê-hô-va. |
Il a dit : « Nous devons, aussi souvent que possible, faciliter et perpétuer l’identité unique des réfugiés et mettre en relief des histoires de leur passé. Ông nói: “Bất cứ khi nào có thể được, chúng ta cần phải giúp đỡ và duy trì bản sắc độc đáo của người tị nạn và làm nổi bật những câu chuyện từ quá khứ của họ.” |
En préparant le Livre de Mormon, le prophète Mormon utilise parfois des expressions telles que « et nous voyons ainsi » pour mettre en relief les vérités qu’il veut enseigner. Trong khi chuẩn bị Sách Mặc Môn, đôi khi tiên tri Mặc Môn sử dụng các cụm từ như “và do đó chúng ta thấy rằng” để làm nổi bật các lẽ thật mà ông muốn giảng dạy. |
Si Paul a dévoilé ce “ drame symbolique ”, c’était afin de mettre en relief la supériorité de la nouvelle alliance par rapport à l’alliance de la Loi, dont Moïse était le médiateur. Phao-lô giải thích ‘chuyện tượng trưng’ này với mục đích làm sáng tỏ tính ưu việt của giao ước mới, so với giao ước Luật Pháp mà Môi-se làm người trung bảo. |
Avant ou pendant l’application d’un verset, il faut généralement mettre de nouveau en relief les mots clés. Trước khi hay trong khi áp dụng một câu Kinh-thánh, thường thường phải nhấn mạnh lần nữa những chữ then chốt. |
Parce que l’instructeur aura presque toujours plus de choses à enseigner qu’il n’aura de temps pour le faire, il devra déterminer quelles parties du bloc mettre en relief et ce qu’il devra résumer. Vì một giảng viên sẽ hầu như lúc nào cũng phải có nhiều điều để giảng dạy hơn là thời giờ để giảng dạy điều đó, nên họ sẽ cần xác định phải nhấn mạnh hay tóm lược các phần nào của nhóm thánh thư. |
Pour déterminer où placer l’accentuation, rappelez- vous ceci : 1) C’est l’ensemble de la phrase, et parfois même le contexte d’ensemble où figure la phrase, qui détermine quels mots vous devez mettre en relief. Khi quyết định xem cần nhấn mạnh những từ nào, hãy cân nhắc những yếu tố sau đây: (1) Trong bất kỳ câu nào, những từ cần được nhấn mạnh không những được quyết định bởi các phần còn lại của câu mà còn bởi văn cảnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en relief trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mettre en relief
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.