metnaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metnaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metnaður trong Tiếng Iceland.
Từ metnaður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là háo thắng, hoài báo, lòng tham, hám danh, hiếu thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metnaður
háo thắng
|
hoài báo(ambition) |
lòng tham(ambition) |
hám danh
|
hiếu thắng
|
Xem thêm ví dụ
Í lathing Ég var ánægður með að geta sent heim hver nagli með einum blása á hamar, og það var metnaður minn að flytja plástur úr stjórn við vegg snyrtilegur og hratt. Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng. |
Syndsamlegur metnaður Satans hefur leitt þjáningar og þrengingar yfir allt mannkyn, líkt og konungur Babýlonar þjakaði þjóðir sem hann lagði undir sig. Như trong trường hợp vua Ba-by-lôn và dân bị ông chinh phục, Sa-tan với tham vọng xấu xa cũng đã đưa đến hậu quả khốn khổ và đau đớn cho toàn thể nhân loại. |
Þessir áhættuþættir eða truflanir gætu verið menntun og velmegun, vald og áhrif, metnaður og jafnvel hæfileikar og gjafir. Những mối hiểm nguy hoặc điều xao lãng này có thể gồm có học vấn và sự thịnh vượng, quyền lực và ảnh hưởng, tham vọng, thậm chí tài năng và ân tứ. |
Stolt og metnaður varð til þess að hann reyndi að hrifsa til sín völdin af útnefndum konungi Jehóva. Vì kiêu hãnh và tham vọng, ông đã cố chiếm ngôi của vị vua được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm. |
Áður en það gerðist beindist metnaður minn að snjóskíðum og því flutti ég til Evrópu eftir miðskóla til að uppfylla þá þrá mína. Trước khi cải đạo, hoài bão của cuộc đời tôi là trượt tuyết, do đó, tôi dọn sang châu Âu sau khi học xong trung học để hoàn thành ước nguyện đó. |
Metnaður er brennandi löngun í að ná ákveðnu markmiði. Tham vọng là một sự ham muốn mãnh liệt đạt đến một mục tiêu. |
(2) Hvernig náði stolt, metnaður og öfund tökum á þeim? (2) Sự kiêu ngạo, tham vọng và ganh tị đã ảnh hưởng đến họ như thế nào? |
'Reeling og Writhing, auðvitað, til að byrja með, " í spotta Turtle sagði; " og þá mismunandi greinum Reikningur - Metnaður, Arnarsson, Uglification og 'Choáng váng và quằn quại, tất nhiên, để bắt đầu với ́ rùa Mock trả lời, ́và sau đó các ngành khác nhau của số học - Tham vọng, mất tập trung, Uglification, và |
Metnaður og stærilæti ávísun á reiði Guðs Kiêu căng và xấc xược khiến Đức Chúa Trời nổi giận |
Eigingirni og metnaður kom engli til að blekkja Evu með því að birtast henni sem sannur leiðbeinandi, og fullvissa hana um nokkuð sem gekk þvert á vilja Guðs. Một thiên sứ, thúc đẩy bởi tham vọng ích kỷ, đã lường gạt Ê-va bằng cách tự mạo nhận là kẻ dẫn dắt thật và đoan chắc với nàng một điều trái ngược lại ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metnaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.