menuiserie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menuiserie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menuiserie trong Tiếng pháp.

Từ menuiserie trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề mộc, xưởng mộc, đồ kim hoàn vặt, đồ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menuiserie

nghề mộc

noun

On ne fait pas de menuiserie ici, pas besoin de marteau.
Ở đây chúng ta không làm nghề mộc, cho nên không cần búa.

xưởng mộc

noun

đồ kim hoàn vặt

noun (từ cũ, nghĩa cũ) đồ kim hoàn vặt)

đồ mộc

noun

l'utilisation de menuiserie brute etcetera,
sử dụng đồ mộc thô,

Xem thêm ví dụ

Passe-temps : menuiserie ; aime aussi réparer des voitures.
Sở thích—thích sửa xe và làm mộc.
Si cet homme a des compétences en électricité, en menuiserie ou en peinture, accepterait- il d’effectuer une réparation à la Salle du Royaume?
Có thể hỏi ông ấy muốn dùng nghề của mình để giúp sửa chữa cái gì tại Phòng Nước Trời không.
On ne fait pas de menuiserie ici, pas besoin de marteau.
Ở đây chúng ta không làm nghề mộc, cho nên không cần búa.
Pour ma part, j’aimais avoir une participation active dans cette petite branche de l’ouest du Texas, exercer mes nouveaux talents de menuiserie et améliorer mon anglais en remplissant mes appels d’instructeur au collège des anciens et à l’École du Dimanche.
Về phần mình, tôi thích là một phần tử tích cực của chi nhánh ở phía tây Texas này, thực tập kỹ năng thợ mộc mình mới học được, cùng trau dồi vốn tiếng Anh của mình trong khi làm tròn sự kêu gọi để giảng dạy trong nhóm túc số các anh cả và Trường Chủ Nhật.
Les poutres ainsi que les côtés des chambres étaient peut-être recouverts d’une mince couche, voire plaqués, d’or et d’argent ; et les bois les plus rares, parmi lesquels ressortait le cèdre, servaient aux menuiseries.
Xà, cũng như tường của các buồng, có thể đã được dát hoặc ngay cả mạ vàng và bạc; và gỗ quý nhất, trong đó nổi bật là gỗ bá hương, được dùng cho những đồ mộc”.
En cours de menuiserie au collège, J'ai dû voler le projet d'un autre garçon pour passer la classe.
Ở lớp thợ mộc năm trung học, tôi phải đánh cắp... sản phẩm của một thằng bé khác để vượt qua kỳ thi.
Quand j'étudiais, je suis tombée amoureuse de la menuiserie.
Trong thời gian học ở đó. tôi đã yêu thích nghề mộc.
Matières étudiées : Français et langues étrangères, mathématiques, informatique, menuiserie.
Các khóa đào tạo khác: Ngoại ngữ, toán, vi tính, nghề mộc.
Il a appris la menuiserie, s’est marié, et sa femme et lui sont à présent dans le service à plein temps.
Anh học nghề mộc và đã kết hôn. Cả hai vợ chồng đều là người rao giảng trọn thời gian.
Mes travaux de menuiserie suffisent à peine pour payer l'emprunt.
Công việc làm mộc chỉ mới vừa đủ để trả lãi thế chấp.
Elle a un talent pour la menuiserie.
Con bé làm mộc rất khá.
Le vol 992 de Dana Air est un vol commercial régulier d'Abuja à Lagos, au Nigeria, qui s'est écrasé le 3 juin 2012 sur une menuiserie et une imprimerie dans la banlieue très peuplée d'Iju de Lagos, près de l'aéroport international Murtala-Muhammed.
Chuyến bay 992 của Dana Air là một chuyến bay thường lệ vận chuyển hành khách theo lịch trình thương mại từ Abuja đến Lagos vào ngày 3 tháng 6 năm 2012, bị rơi vào một tòa nhà ở Lagos ở vùng lân cận Iju gần sân bay quốc tế Murtala Mohammed.
Par exemple, avez- vous des passe-temps, comme la menuiserie ou même la restauration de vieilles voitures ?
Chẳng hạn, bạn có những sở thích như làm mộc hay sửa chữa xe cũ không?
Aussi, même si quelques-uns d’entre nous se sont laissé intimider et ont abandonné, l’étude de la Bible s’est poursuivie dans un atelier de menuiserie.
Vì thế, dù vài người bắt đầu sợ và bỏ nhóm, phần lớn chúng tôi tiếp tục học ở chỗ làm của một anh thợ mộc.
Antoine de Saint-Exupéry a dit un jour : « Si vous voulez construire une flottille de navires, ne restez pas assis à parler de menuiserie.
Antoine de Saint-Exupery đã từng nói, “Nếu bạn muốn xây dựng một đội tàu, bạn không nên ngồi đó và nói về nghề mộc.
Il a ajouté que nous pouvions nous réunir dans un atelier de menuiserie désaffecté.
Ông bảo chúng tôi có thể họp ở trong trại thợ mộc bỏ trống.
Et plein de gens commencent à sortir des menuiseries et à le prendre en chasse.
Và từ các khu nhà gỗ, tất thảy mọi người ùa ra và bắt đầu đuổi theo.
Près du bâtiment principal, Albert fait édifier, pour ses enfants, un chalet d'inspiration suisse possédant une petite cuisine et un atelier de menuiserie.
Gần tòa nhà chính, Albert xây cho các con một ngôi nhà kiểu Thụy Sỹ với một nhà bếp nhỏ và xưởng mộc.
Elle est mise à profit lorsque des retraités enseignent aux enfants, en dehors des heures de classe, la menuiserie, les métiers du verre, la taille de la pierre, la maçonnerie et la plomberie.
Sự khôn ngoan này được sử dụng khi người già được nhờ dạy trẻ em ngoài giờ học về những kinh nghiệm như nghề mộc, làm kính, cắt đá, xây cất, và sửa ống nước.
Ou bien vous aurez envie d’apprendre la peinture ou la menuiserie.
Hay có lẽ bạn muốn học vẽ tranh hay làm thợ mộc.
Réfléchissons à partir de l’exemple suivant : Imaginons que, durant sa scolarité, un élève doive pratiquer une activité — disons la menuiserie — tel jour de la semaine.
Hãy xem xét minh họa sau: Ở trường, sinh viên phải học một môn nào đó chỉ một ngày trong tuần.
Menuiserie
Nghề mộc
Ils m’ont affecté à des tâches non militaires — menuiserie d’abord, puis électricité.
Viên chỉ huy tại đây tôn trọng lập trường tín đồ Đấng Christ của tôi và giao cho tôi công việc không liên hệ đến quân sự—lúc đầu là thợ mộc rồi thợ điện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menuiserie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.