meðferð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meðferð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meðferð trong Tiếng Iceland.

Từ meðferð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là điều trị, liệu pháp, sự điều trị, xử lý, phép chữa bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meðferð

điều trị

(treatment)

liệu pháp

(therapy)

sự điều trị

(treatment)

xử lý

(processing)

phép chữa bệnh

(therapy)

Xem thêm ví dụ

(10) Hvað eru æ fleiri læknar fúsir til að gera fyrir votta Jehóva og hvað kann að verða venjuleg, hefðbundin meðferð fyrir alla sjúklinga þegar fram líða stundir?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
Frelsun Ísraelsmanna undan óréttlátri meðferð Egypta var einstök vegna þess að Guð stóð að baki henni.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
Er mér ljóst að ef ég hafna öllum lækningaraðferðum sem fela í sér meðferð á mínu eigin blóði er ég þar með að hafna blóðskilun (í gervinýra) og notkun hjarta- og lungnavélar?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Það er mjög hughreystandi fyrir alla, sem hafa áhyggjur af illri meðferð nútímamanna á jörðinni, að vita að skapari hinnar stórkostlegu reikistjörnu, sem við byggjum, mun koma í veg fyrir að henni verði eytt!
Nhiều người ngày nay lo âu về việc loài người thời nay đang làm hủy hoại trái đất. Thật là an ủi thay khi họ biết rằng Đấng Tạo hóa của hành tinh tuyệt đẹp nầy sẽ cứu trái đất cho khỏi bị hủy hoại!
Tímaritið Modern Maturity segir: „Ill meðferð aldraðra er bara nýjasta dæmið um [fjölskylduofbeldi] sem er komið fram úr fylgsnum út á síður dagblaða landsins.“
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
(Postulasagan 16: 16-24) Hvaða áhrif hafði þessi illa meðferð á Pál?
(Công-vụ các Sứ-đồ 16:16-24) Kinh nghiệm đau đớn đó đã ảnh hưởng Phao-lô như thế nào?
Slæm meðferð og illt atlæti um langt skeið getur sannfært mann um að engum, ekki einu sinni Jehóva, þyki vænt um mann. — 1. Jóhannesarbréf 3:19, 20.
Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20.
Eftir nokkurra vikna meðferð lagaðist það.
Trong vòng vài tuần, việc điều trị làm bệnh tình cũng giảm bớt.
En hvernig brugðust vottarnir við þeirri ómannúðlegu meðferð sem þeir máttu sæta í búðunum?
Tuy nhiên, các Nhân-chứng đã phản ứng thế nào trước sự đối xử vô nhân đạo đã được định sẵn cho họ ở trại?
Hvettu ástvin þinn til að vera jákvæður og fylgja öllum leiðbeiningum sem hann fær eins og til dæmis að fara í áframhaldandi meðferð.
Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám.
Þrátt fyrir harkalega meðferð var bræðrunum ljóst að þeir þyrftu að skipuleggja mál sín vel og nærast andlega.
Dù bị đối xử khắc nghiệt, các anh em đều ý thức nhu cầu khẩn cấp trong việc tổ chức và ăn đồ ăn thiêng liêng.
En hversu lengi sem við höfum átt Biblíuna ætti hún að bera merki um góða meðferð.
Tuy nhiên, vô luận chúng ta có quyển Kinh Thánh được bao lâu, cần cho thấy rằng sách ấy đã được giữ gìn cẩn thận.
Fjarverandi meðferð virtist snerta.
Không có điều trị dường như các liên lạc.
Meðferð hans á fólki Guðs er ein ástæðan fyrir því að hann kemst ekki hjá refsingu.
Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt.
Kanínuhelda girðingin megnaði að vísu ekki að verja bændur Vestur-Ástralíu fyrir kanínuplágunni, en hún virðist hafa áhrif á veðurfar. Það minnir á hve framsýni er mikilvæg í meðferð lands, og af því má hugsanlega draga ýmsa verðmæta lærdóma.
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
Það felur í sér óhreinar athafnir sem er ekki sjálfgefið að kalli á meðferð dómnefndar.
Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp.
Æ fleiri spítalar bjóða beinlínis upp á meðferð án blóðgjafar og sumir telja hana jafnvel bestu læknismeðferð sem völ er á.
Ngày càng có nhiều bệnh viện sẵn sàng điều trị không dùng máu, và một số còn xem đây là tiêu chuẩn cao nhất trong việc chăm sóc sức khỏe
Jafnvel þótt kristinn maður sé sannfærður um að ákveðin meðferð komi honum að gagni ætti hann ekki að gerast talsmaður hennar innan hins kristna bræðafélags, því að það gæti orðið kveikja útbreiddra umræðna og deilna.
Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người.
(2. mynd) Vottar Jehóva í 50 löndum, þar á meðal Þýskalandi, sendu Hitler um 20.000 bréf og símskeyti hinn 7. október 1934 og mótmæltu meðferð hans á vottunum.
(Hình 2) Vào ngày 7-10-1934, có khoảng 20.000 bức thư khác và điện tín do Nhân Chứng Giê-hô-va tại 50 nước, kể cả ở Đức, gửi đến Hitler để phản đối tiếp nối theo bức thư của Rutherford.
Þátttakendur í Fótbolti fyrir vináttu nefndu starfsemi liðsins við að liðsinna börnum með sérþarfir, auk frumkvæðis þeirra að því að veita börnum í mismunandi löndum meðferð og hjálpa þeim sem eru í neyð.
Các cầu thủ của Giải bóng đá vì Tình hữu nghị được ghi nhận các hoạt động của câu lạc bộ nhằm hỗ trợ trẻ em có nhu cầu đặc biệt, cũng như các sáng kiến để điều trị cho trẻ em ở các quốc gia khác nhau và giúp đỡ những người có nhu cầu.
Þetta er einnig tími til þess að hlusta á alvarlegar áhyggjur eða mótlæti sem barnið gæti hafa verið að takast á við, svo sem skort á sjálfsöryggi, illa meðferð, einelti eða ótta.
Đây cũng là thời gian để lắng nghe kỹ những mối quan tâm và thử thách nghiêm trọng mà một đứa con có thể đã gặp phải với những vấn đề như thiếu tự tin, bị lạm dụng, bị bắt nạt, hay sợ hãi.
Kumiko, sem var 15 ára, fannst blóðgjöf versti hugsanlegi kosturinn við meðferð banvæns hvítblæðis sem hún var með.
Đối với Kumiko là em gái 15 tuổi, tiếp máu để điều trị bệnh bạch cầu hết sức trầm trọng của em là điều tệ hại nhất.
Meðferð, sem fæli í sér blóðgjafir, yrði henni til tjóns andlega, sálfræðilega, siðferðilega og tilfinningalega.
Hẳn phương pháp trị liệu dự trù ép tiếp máu sẽ làm hại cô về thiêng liêng, tâm lý, luân lý và tình cảm.
Þá voru í lögunum ákvæði þess efnis að fólk yrði óhreint af því að snerta lík, ákvæði um hreinsun kvenna eftir barnsburð, ákvæði um meðferð holdsveiki og ákvæði um óhreinleika við útrennsli af kynfærum karla og kvenna.
Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ.
Er mér ljóst að ef ég hafna öllum lækningaraðferðum sem fela í sér meðferð á mínu eigin blóði er ég þar með að hafna blóðrannsókn, blóðskiljun og notkun hjarta- og lungnavélar?
Tôi có biết rằng khi từ chối tất cả mọi phép trị liệu có liên quan đến việc dùng chính máu mình có nghĩa là tôi không muốn thử máu, lọc máu hoặc dùng máy tim phổi nhân tạo không?”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meðferð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.