mat trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mat trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mat trong Tiếng Iceland.
Từ mat trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự đánh giá, ước lượng, xếp loại, sự định giá, đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mat
sự đánh giá(appraisal) |
ước lượng(estimate) |
xếp loại
|
sự định giá(appraisal) |
đánh giá(evaluation) |
Xem thêm ví dụ
Séð er fyrir mat, vatni, húsaskjóli og læknisaðstoð eins fljótt og hægt er, svo og andlegum og tilfinningalegum stuðningi. Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Umræður í ráði snúast oft um mat á ritningargreinum helgiritanna, kenningum kirkjuleiðtoga, og fyrri framkvæmd. Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
12 Við varðveitum þess konar jákvætt mat á réttlátum meginreglum Jehóva ekki aðeins með því að nema Biblíuna heldur líka með því að sækja kristnar samkomur reglulega og taka sameiginlega þátt í hinni kristnu þjónustu. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Kólera smitast oftast með mat eða vatni sem er mengað af saur úr sýktu fólki. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Ég mat mikils þau hlýlegu ráð sem þessir bræður veittu mér og þá fyrirmynd sem þeir voru með trúfesti sinni við Jehóva og söfnuð hans. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Síðan kenndi Jesús okkur að biðja Guð að gefa okkur mat fyrir hvern dag. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
12 Sýnum við öðrum gestrisni með því að bjóða þeim heim í mat eða til að eiga uppörvandi stund með þeim? 12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không? |
Þeir ferðast stað úr stað og eiga oft mat sinn og næturstað undir gestrisni bræðranna. Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em. |
Ef við gerum það mun Guð sjá til þess að við höfum mat að borða og föt til að vera í. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Og áfram segja þeir: „Einn af hverjum fimm jarðarbúum er örbjarga um þessar mundir og fær ekki nægan mat, og einn af hverjum tíu er alvarlega vannærður.“ Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
I sallied út fyrir smá meiri mat til að fara framhjá tíma en vegna þess að ég vildi það. Tôi sallied ra cho một chút thức ăn hơn để vượt qua thời gian hơn bởi vì tôi muốn có nó. |
Þeir buðu okkur gjarnan í mat en við urðum að koma til þeirra eftir að dimmt var orðið. Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối. |
Eftir að hafa þjónað í fullu starfi í aldarfjórðung segir hann: „Ég hef reynt að sinna öllum í söfnuðinum, farið með þeim í boðunarstarfið, farið í hirðisheimsóknir til þeirra, boðið þeim heim í mat og kallað fólk saman til að eiga andlega uppbyggilegar samverustundir. Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
Ūetta er ekki í fyrsta sinn sem viđ fáum gest í mat. Rianne, đây không phải lần đầu tiên chúng ta có khách đâu. |
Nú verđum viđ ađ finna meiri mat. Bây giờ lại phải tìm thức ăn khác! |
(Jakobsbréfið 1:19) Þar sem fólk er sjaldan hlutlaust þegar það lítur í eigin barm er skynsamlegt að hlusta á hlutlægt mat þroskaðra trúsystkina. (Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục. |
Umsjónarmaður skólans ætti einnig að gefa gaum að öðrum ábendingum eða tillögum bókarinnar sem auðvelda honum að vera fljótur að leggja mat á samfellda úrvinnslu verkefnisins og áhrif þess. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
Hurð Mat Cánh cửa Thức ăn |
Mat ūitt er ekki lengur trúverđugt. Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy. |
Fólkið var síðan hvatt: „Farið og etið feitan mat og drekkið sæt vín og sendið þeim skammta, sem ekkert er tilreitt fyrir, því að þessi dagur er helgaður Drottni vorum. Verið því eigi hryggir, því að gleði [Jehóva] er hlífiskjöldur [„vígi,“ NW] yðar.“ Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”. |
Mundu að þau eru kannski ekki vön þeim mat sem er algengur í landinu – að minnsta kosti ekki í fyrstu. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
Herbergin voru fyrir Nóa og fjölskyldu hans, dýrin og þann mat sem þau öll myndu þarfnast. Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú. |
Hugsaðu þér hinn fjölbreytta mat, klæðnað, tónlist, listaverk og heimili út um gervallan heim. Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới. |
Hvers vegna er við hæfi að fjalla um mat þegar verið er að ræða um snöru ágirndarinnar? Tại sao xem xét vấn đề ăn uống khi thảo luận về cạm bẫy của sự tham lam là điều hợp lý? |
Eigum við nægan mat til að láta hann endast þar til flóðið er afstaðið? Chúng ta có đủ lương thực để cầm cự cho đến khi Trận Nước Lụt chấm dứt không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mat trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.