毛茸茸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 毛茸茸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 毛茸茸 trong Tiếng Trung.
Từ 毛茸茸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là có lông, đầy lông, có nhiều lông tơ, như lông tơ, lông lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 毛茸茸
có lông(hairy) |
đầy lông
|
có nhiều lông tơ
|
như lông tơ(downy) |
lông lá
|
Xem thêm ví dụ
不 可能 只 跟 可愛的 毛茸茸 的 維妮當 朋友 Cháu không thể chỉ là bạn với cô bé dễ thương, lắm lông như Winnie được. |
在旁人眼中,一群羊不过是一群毛茸茸的动物,但牧人却认识当中每一只羊。 Nhưng người chăn chiên thì biết rõ từng con chiên. |
上面的曲线显示体重 是一个有肥胖基因的老鼠 不停的吃, 直至它变得象这个毛茸茸的网球一样胖。 Đường cong trên cùng cho thấy trọng lượng của một con chuột bị béo phì di truyền ăn liên tục cho đến khi nó béo phì, như quả banh tennis lông lá này. |
一年之后,我再次体验了这种感觉, 当我发现一个装满毛茸茸玩具的袋子丢在垃圾站, 突然之间我有那么多的玩具, 比我从小到大玩过的还要多。 Khoảng một năm sau đó, tôi nhận được để cảm thấy rằng cách một lần nữa Khi chúng tôi tìm thấy một túi đầy thú nhồi bông trong một thùng rác đột nhiên tôi có nhiều đồ chơi hơn những thứ mà tôi từng có trong đời |
它们震动花朵,用近声波的频率震动花朵, 在高效的振动中,释放花粉, 花粉因而聚集到毛茸茸的蜜蜂身上, 她把花粉作为食物带回家。 Do đó, chúng làm rung hoa, chúng phá vỡ nó, và bằng chuyển động hiệu quả này, phấn hoa được giải phóng và bám lên khắp mình con ong, và con ong đem phấn hoa về nhà như một món đồ ăn. |
我 不 胖 , 是 因為 毛茸茸 的 Tôi không hề mập! |
鮮味會引導舌頭分泌唾液,帶來一種毛茸茸的感覺,刺激喉嚨、口腔的上方和後方(請詳閱Yamaguchi, 1998)。 Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998). |
一群毛茸茸的小鸡,正忙着在草地上觅食。 这些小家伙,全然不晓得有一只老鹰正在上空盘旋,虎视眈眈。 NHỮNG chú gà con lông tơ vàng đang mải mê mổ thức ăn trong bụi cỏ, hoàn toàn không hay biết có một con diều hâu đang bay lượn trên cao. |
这就是她毛茸茸的可爱小猫咪 Chú mèo cưng lông lá nhỏ bé dễ thương của cô nàng. |
一些年迈的旅行者称这只犬为Dokhi Apso或“户外的”Apso,指的是生活在户外的毛茸茸的或有胡须的此类工作犬。 Một số du khách thuật lại cách gọi con chó là Dokhi Apso hoặc Apso "ngoài trời", cho thấy giống chó này là một giống chó giúp việc có bộ lông xù xì hoặc râu ria sống ở ngoài trời. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 毛茸茸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.