毛毛 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 毛毛 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 毛毛 trong Tiếng Trung.
Từ 毛毛 trong Tiếng Trung có các nghĩa là em bé, bé, con, đứa bé, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 毛毛
em bé(baby) |
bé(baby) |
con(baby) |
đứa bé(baby) |
nhỏ(baby) |
Xem thêm ví dụ
我们 告诉 自己 毕竟 , 毛文 不算什么 Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả. |
于是他们买来那些一百六十磅的毛毛狗-- 看上去像迅猛龙, 给它们取珍·奥丝汀书里的小说人名。 Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
毛在五个月之前 去世了, 但他的遗产和教训继续存在。 Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống. |
信不信由你, 右边的图片仍然是 热门观光浮潜景点, 位于毛伊岛上, 尽管在过去十年左右, 它已经失去了大部分珊瑚覆盖。 Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
我 是 老板 的 鼻毛 Tôi là sếp ở khu vực lông mũi. |
我们可以将长毛象复活 Chúng ta sẽ đưa voi mamút lông mịn trở lại. |
学名叫做菊科毛国木菊 (Psiadia arguta) Tên thực vật là Psiadia arguta. |
图片显示,红细胞排成单行流经毛细血的情况 Hình mao mạch, các hồng cầu đi theo hàng một |
毛 先生 有 什么 表示 吗 ? Ông Moucheboume có nói gì về bữa tối không? |
這鳥類有7個亞種,主要是體型和毛色的分別,但都被認為是加拿大雁。 Có bảy phân loài của loài chim này, các kích cỡ và chi tiết bộ lông khác nhau, nhưng tất cả đều nhận ra là ngỗng Canada. |
”“毛主席的话,句句是真理,一句超过我们一万句。 Tư Mã Thiên viết: "Sách ông viết có hơn mười vạn chữ, đại để đều là ngụ ngôn. |
它会随耳蜗液体和基底膜而震动, 这种动作会沿毛细胞触发信号, 信号会进入听觉神经, 之后进入大脑, 由大脑解析识别出特定的声音。 Dịch chuyển này tạo ra một tín hiệu di chuyển qua các tế bào lông, đến thần kinh thính giác, rồi về phía não, giải mã thành một âm thanh cụ thể. |
那個 綠毛 的 就是 我們 的 朋友 Bạn tôi đấy, con vật xấu xí, mềm ẻo đó |
你 还 没 发现 没有 阴毛 的 人 吗 ? Anh không tìm đuợc nguời nào không có lông sao? |
而这实际上指的是 如果一个年轻人,特别是一个年轻女孩儿 已经成熟到长阴毛的话 她也就是可以有性行为 Điều đó thường có nghĩa nếu một thanh niên, nhất là trường hợp cô gái trẻ, đã đủ tuổi để gia nhập cộng đồng, cô ấy đủ tuổi để quan hệ tình dục. |
再者,长时间处于音量过高的环境里,也会使纤小的毛细胞受到永久损害。 Thêm vào đó, mức độ ồn ào nguy hiểm kéo dài có thể hủy hoại vĩnh viễn những tế bào lông mỏng manh. |
毛:这个问题问得很好。 Minh: Câu hỏi của anh rất hay. |
飛毛腿 , 聽到 請 回答 Scud, nghe không? |
因此,如果我们想要帮助红毛猩猩 -- 我实际上做的是 -- 我们必须确保当地人民是受益者。 Vì vậy, nếu chúng ta muốn giúp đỡ đười ươi -- mục đích ban đầu của tôi -- chúng ta phải đảm bảo rằng người dân địa phương là những người được hưởng lợi. |
耳蜗的液体振动毛细胞的顶端,产生脑部能够辨认的神经脉冲。 Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh. |
我 送 你 回家 , 別理龜 毛長 毛象 Tôi sẽ mang trả nó. |
我们下一个策划就来了: 我们用了8个多小时直播从羊身上取毛, 到编织完成一件毛衣, ABC电视的Jimmy Kimmel 非常喜欢这个策划。 Thế là chương trình tiếp theo, chúng tôi đã ghi hình trực tiếp hơn 8 tiếng từ con cừu tới cái áo len. |
像 Meret Oppenheim 的毛杯 Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim. |
渗透性高的毛细淋巴管,把过剩的液体收集起来,引入淋巴管,再由淋巴管输送到淋巴干去。 Nhờ có tính dễ thấm cao độ, các mạch nhỏ li ti này hấp thu các chất lỏng thừa và hướng nó tới các mạch tích trữ bạch huyết lớn hơn, để đưa bạch huyết tới các thân mạch bạch huyết. |
你 是 提問 或 只是 想 惹 毛 我 ? Vậy có câu hỏi gì không... hay anh chỉ muốn chọc tức tôi? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 毛毛 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.