मैं बीमार हूँ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मैं बीमार हूँ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मैं बीमार हूँ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मैं बीमार हूँ trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tôi bị bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मैं बीमार हूँ

tôi bị bệnh

Phrase

Xem thêm ví dụ

यशायाह की यह भविष्यवाणी हर मायने में पूरी होगी: “देश का कोई निवासी न कहेगा, ‘मैं बीमार हूँ।’
Lời tiên tri sau của Ê-sai sẽ được ứng nghiệm trọn vẹn nhất: “Dân-cư sẽ không nói rằng: Tôi đau.
यदि मैं नगर में जाता हूँ, मैं बहुत सी बीमारियाँ देखता हूँ, क्योंकि लोगों के पास भोजन नहीं है।
Còn nếu đi vào thành, tôi thấy bệnh tật tràn lan, vì dân chúng không có thức ăn.
मैं जानलेवा बीमारियों और अनचाहे गर्भ से सुरक्षित रही हूँ, और मैं अपने छोटे भाई-बहनों के लिए अनुकरण करने लायक़ अच्छी मिसाल रख पायी हूँ
Tôi được che chở khỏi những chứng bệnh hiểm nghèo và không bị chửa hoang và tôi đã có thể nêu gương tốt cho các em trai và em gái tôi noi theo.
मेरी अपंगता की वजह से मेरे परिवार पर जो मुसीबत आयी है, जब वह देखता हूँ तो कभी-कभी मैं इतना तड़प उठता हूँ, जितना कि अपनी बीमारी के दर्द से भी कभी नहीं तड़पा।
Đôi khi, thấy sự tàn tật của mình ảnh hưởng thế nào đến gia đình làm tôi đau đớn còn hơn là chính bệnh tật.
एक गंभीर रूप से बीमार मरीज़ ने दुःखी होकर कहा: “मैं जल्द ही मरनेवाला हूँ!”
Một người bị bệnh trầm trọng buồn bã than thở: “Tôi sắp chết!”
कोई नहीं कहेगा, “मैं बीमार हूँ” (24)
Không ai sẽ nói: “Tôi đau ốm” (24)
24 देश का कोई निवासी न कहेगा, “मैं बीमार हूँ।”
24 Không cư dân nào sẽ nói: “Tôi đau ốm”.
पवित्र शास्त्र में लिखा है कि उस वक्त कोई “न कहेगा, ‘मैं बीमार हूँ।’”—यशायाह 33:24.
Ê-sai 33:24 nói: “Dân-cư sẽ không nói rằng: Tôi đau”.
“देश का कोई निवासी न कहेगा, ‘मैं बीमार हूँ।’
“Không cư dân nào sẽ nói: ‘Tôi đau ốm’.
हालाँकि मेरे जीवन में कई मुश्किलें आयीं, लेकिन सबसे बड़ी मुश्किल का सामना मैं अब कर रहा हूँमैं और ईरन बूढ़े हो चुके हैं और बीमार रहते हैं, जिस वजह से हम यहोवा की सेवा पहले जितनी नहीं कर पाते।
Dù đã trải qua giai đoạn khó khăn, nhưng giờ đây thử thách lớn nhất trong đời tôi là tuổi già sức yếu, điều này đã làm chúng tôi bị giới hạn.
अपनी पत्नी को लंबे समय तक बीमारी से जूझता देख मैं, बीमारों और बूढ़ों की ज़रूरतों को और अच्छी तरह से समझ पाया हूँ
Vì đã nhìn thấy vợ tôi chiến đấu dai dẳng với bệnh tật, nên tôi rất nhạy với những nhu cầu của người đau bệnh và lớn tuổi trong hội thánh.
१८ आरमागेदोन के बाद परादीस रूपी पृथ्वी में परमेश्वर एक महान आश्चर्यजनक कार्य के द्वारा यह सब कुछ बदल देगा, क्योंकि यह बाइबल की प्रतिज्ञा है: “कोई निवासी यह नहीं कहेगा: ‘मैं बीमार हूँ।’”
18 Sau Ha-ma-ghê-đôn, trong địa-đàng Đức Chúa Trời sẽ làm một phép lạ lớn để thay đổi hết mọi sự đó, vì Kinh-thánh có hứa: “Dân-cư sẽ không nói rằng: Tôi đau” (Ê-sai 33:24).
आप शायद सोच रहे होंगे कि अपनी बीमारी के बावजूद मैं यहोवा की सेवा में अपना जोश कैसे बनाए रख पाता हूँ? मुझे किस बात से हिम्मत मिली है?
Điều gì đã cho tôi sức mạnh để tiếp tục tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va trong tình trạng bệnh tật?
+ 26 उसने कहा, “तुम अपने परमेश्वर यहोवा की बात सख्ती से मानना और वही करना जो उसकी नज़रों में सही है, उसकी आज्ञाओं पर ध्यान देना और उसके सभी नियमों का पालन करना। + अगर तुम ऐसा करोगे तो मैं तुम पर ऐसी कोई बीमारी नहीं लाऊँगा जो मैं मिस्रियों पर लाया था। + मैं यहोवा तुम्हें स्वस्थ करता हूँ।”
+ 26 Ngài nói: “Nếu các ngươi tuyệt đối nghe lời Giê-hô-va Đức Chúa Trời các ngươi, làm điều đúng trước mắt ta, chú tâm đến các điều răn và giữ mọi điều lệ của ta+ thì ta sẽ không giáng trên các ngươi bất cứ dịch bệnh nào mà ta đã giáng trên xứ Ai Cập,+ vì ta là Giê-hô-va, ta đang chữa lành các ngươi”.
18 मीलाग्रोस पिछले 15 से ज़्यादा साल से अपने बीमार पति की देखभाल करती आयी है। वह कहती है: “जब मैं निराश हो जाती हूँ, तब मैं यहोवा से प्रार्थना करती हूँ
18 Milagros là một chị đã chăm sóc người chồng bị bệnh kinh niên hơn 15 năm; chị nói rằng: “Khi cảm thấy nản lòng, tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
दूसरी तरफ, अगर आप बीमार रहते हैं तो आप शायद सोचें: ‘जब मैं अपने हिस्से की ज़िम्मेदारी नहीं निभा पा रहा हूँ, तो मैं खुद की इज़्ज़त कैसे करूँ?
Mặt khác, nếu là người hôn phối bị bệnh, bạn có thể tự hỏi: “Không thể đảm đương trách nhiệm của mình, có phải tôi là người vô dụng?
(भजन 72:12-14) और बीमार लोगों के लिए पवित्र शास्त्र में यह वादा किया गया है कि “कोई निवासी न कहेगा कि मैं रोगी हूँ।”
Về người nghèo, Kinh Thánh cho biết Đức Chúa Trời “sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu” (Thi-thiên 72:12-14).
45 जिसे कोढ़ की बीमारी है वह फटे हुए कपड़े पहने, बाल बिखरे हुए रखे, अपनी मूँछें ढाँप ले और चिल्ला-चिल्लाकर कहे, ‘मैं अशुद्ध हूँ, अशुद्ध!’
45 Về phần người bị phong cùi, người phải mặc quần áo rách, để đầu rối, che ria mép lại và la lên: ‘Ô uế, ô uế!’.
क्या मेरे जीवन-साथी को इस बात से चिढ़ आती है कि मैं हमेशा बीमार रहता हूँ?
Vợ/chồng tôi có bực bội vì bệnh tình của tôi không?
सारा दिन मैं बीमार पड़ी रहती हूँ
Tôi ốm đau suốt cả ngày.
इस वजह से मैं बेवक्त आनेवाली मौत के डर पर काबू कर पाया हूँ और आनेवाली उस ज़िंदगी की आस लगाए रखता हूँ, जब बीमारी का कोई नामो-निशान नहीं होगा।”
Nhờ đó, tôi không quá lo sợ về cái chết, và mong chờ một đời sống không có bệnh tật”.
लगता है मैं भी बीमार होने वाला हूँ!
Chắc tôi bị bệnh mất!
मैं अब एक ८०-वर्षीय स्त्री की मदद कर रही हूँ, जिसने मेरी साथी एडलाइन नाको के साथ अध्ययन किया था, जो अब अपनी बीमार माँ की देखरेख करने के लिए हवाई वापस जा चुकी है।
“Bây giờ tôi đang giúp một bà 80 tuổi trước học với bạn tôi là Adeline Nako, chị này phải trở về Hạ Uy Di để chăm sóc cho mẹ chị bị bệnh.
जब मैं दूषित खाने से होनेवाली बीमारियों के बारे में पढ़ती या सुनती हूँ, तो मैं डर जाती हूँ
Khi đọc hoặc nghe về các dịch bệnh liên quan đến thực phẩm, tôi rất sợ hãi.
देखो, मैं संसार में धार्मिक लोगों को नहीं परन्तु पापियों को पश्चाताप करने के लिए बुलाने आया हूं; जो पूरी तरह से स्वस्थ हैं उन्हें नहीं परन्तु जो बीमार हैं उन्हें वैद्य की आवश्यकता है; इसलिए, छोटे बच्चे पूरी तरह से स्वस्थ हैं, क्योंकि वे पाप करने में समर्थ नहीं हैं; इसलिए मेरे द्वारा आदम का श्राप उनसे हटा लिया गया है, कि उन पर उनका कोई प्रभाव नहीं है; और मेरे द्वारा खतना की व्यवस्था पूरी हुई है ।
Này, ta đến thế gian không phải để kêu gọi những người ngay chính, mà để kêu gọi những kẻ phạm tội phải hối cải. aNgười lành mạnh không cần y sĩ mà người đau yếu mới cần; vậy nên, btrẻ con là cnhững người lành mạnh, vì chúng không thể dphạm tội; vậy nên, ở trong ta, lời nguyền rủa eA Đam đã được cất bỏ khỏi chúng, để nó không còn hiệu lực gì đối với chúng nữa; và trong ta, luật fcắt bì cũng được bãi bỏ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मैं बीमार हूँ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.