maigre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maigre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maigre trong Tiếng pháp.
Từ maigre trong Tiếng pháp có các nghĩa là gầy, nghèo nàn, ít ỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maigre
gầyadjective Tout ce que je voyais, c'était un gamin maigre. Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu. |
nghèo nànadjective |
ít ỏiadjective Chaque jour, elle regardait désespérément ses maigres réserves de nourriture s’amenuiser. Mỗi ngày, bà nhìn thấy một cách bất lực số thức ăn ít ỏi của bà vơi bớt. |
Xem thêm ví dụ
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
J’ai fait une maigre tentative pour enlever l’écharde et j’ai cru y être parvenu, mais apparemment ce n’était pas le cas. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
Un homme grand et maigre se tenait debout derrière le grand pupitre sur l’estrade. Một người đàn ông cao gầy đứng phía sau chiếc bàn cao kê trên bục. |
Donc, une salade légère, un saumon maigre et un verre de vin blanc. Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng. |
Tout ce que je voyais, c'était un gamin maigre. Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu. |
Toi, tu es maigre. Em mới ốm nhom. |
C'est pas parce que je suis pas maigre comme elle que je suis grosse! Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập! |
Je préfère me battre plutôt que d'accepter une si maigre justice. Tôi thà trở lại cuộc chiến, hơn là nhận được thứ công bằng kiểu đó. |
La seule personne que je voyais était le gardien qui me glissait un maigre repas à travers une ouverture dans la porte. Tôi chỉ thấy có người lính canh thảy một ít thức ăn qua lỗ nhỏ ở cánh cửa. |
Plus maigre. Bả cũng ốm hơn. |
Même dans les camps de concentration, ils se souciaient de leur prochain, partageant leurs très maigres rations avec ceux qui mouraient de faim, Juifs ou non-Juifs. Ngay cả trong các trại tập trung, họ vẫn tiếp tục chăm sóc cho người đồng loại, chia sẻ thức ăn, dù ít ỏi, với những người đói, dù là người Do Thái hay không. |
Je peux comprendre si c'est une maigre consolation. Tôi hiểu, nó sẽ như một niềm an ủi nhỏ. |
” (Lévitique 19:15). Or, les fonctionnaires passent outre à cette loi : ils établissent leurs propres “ prescriptions malfaisantes ” dans le but de légitimer des actions qui reviennent purement et simplement à un vol de la pire espèce, puisqu’ils prennent leurs maigres possessions aux veuves et aux orphelins de père. (Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi. |
Quand les membres de ce petit groupe ont appris par la radio qu’une assemblée de Témoins de Jéhovah allait avoir lieu à Rundu, ils ont mis en commun leurs maigres économies et organisé leur voyage pour y assister. Khi nghe đài phát thanh thông báo rằng một hội nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ được tổ chức tại Rundu, nhóm nhỏ này cùng nhau chắt chiu được số tiền ít ỏi và sắp xếp phương tiện chuyên chở để đi dự hội nghị. |
Le Fi 103 fut ressuscité, et comme il semblait finalement pouvoir offrir à son pilote une – maigre – chance de survie, il fut choisi pour le projet. Fi 103 được đánh giá lại và nó dường như có thể tạo một cơ hội mong manh giúp phi công sống sót, nhờ đó nó được chấp nhận cho đề án. |
20 « “Voici donc ce que leur dit le Souverain Seigneur Jéhovah : ‘Me voici ! Je vais moi- même rendre un jugement entre la brebis qui est grasse et celle qui est maigre, 21 parce que toutes celles qui étaient malades, vous les bousculiez du flanc et de l’épaule, vous les poussiez avec vos cornes, jusqu’à ce que vous les ayez dispersées au loin. 20 Vì thế, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán với chúng như vầy: “Này ta đây, chính ta sẽ phân xử giữa chiên mập béo với chiên gầy gò, 21 vì các ngươi cứ dùng sườn và vai mà xô đẩy, dùng sừng mà húc tất cả các con đau bệnh cho đến khi đuổi chúng đi xa. |
Scrooge, Il est plus qu'habituel que nous faisions quelque maigres provisions Pour les pauvres et les déshérités Vào thời điểm lễ hội của năm này Ông Scrooge, Hơn cả những gì mong đợi là chúng ta nên nên làm những cuộc từ thiện nho nhỏ cho người nghèo và người vô gia cư. |
voilà Jones, avec la gonzesse blanche et maigre. Jones ở cạnh con điếm trắng gầy. |
La personne que j’avais devant moi était la moins attirante que j’aie jamais rencontrée : si maigre, famélique, les cheveux en bataille, voûtée, la tête baissée, regardant le sol. Đó là một người xấu xí nhất tôi từng gặp—rất gầy gò; xộc xệch, tóc tai rối bù, lưng còng, đầu cúi xuống nhìn sàn nhà. |
« Je me fis sérieusement la réflexion alors, et je l’ai souvent faite depuis, qu’il était bien étrange qu’un garçon obscur, d’un peu plus de quatorze ans, qui, de surcroît, était condamné à la nécessité de gagner maigrement sa vie par son travail journalier, fût jugé assez important pour attirer l’attention des grands des confessions les plus populaires du jour, et ce, au point de susciter chez eux l’esprit de persécution et d’insulte le plus violent. “Và từ đó, việc này đã thường làm tôi băn khoăn trầm trọng, thật là kỳ lạ thay, một đứa trẻ tầm thường, mới hơn mười bốn tuồi đầu, và lại là đứa trẻ phải chịu số phận lao đao, vất vả hằng ngày mới kiếm đủ miếng ăn thanh bần, thì tại sao tôi lại được xem như một nhân vật có tầm quan trọng đủ để thu hôt được sự chú ý của các nhân vật có uy thế nhất trong các giáo phái tiếng tăm nhất thời bấy giờ, và đến một mức độ tạo ra trong họ một tinh thần ngược đãi và si vả cay đắng nhất. |
Au cours de la période complète de 430 jours, Ézékiel a vécu avec une maigre ration de nourriture et d’eau, prophétisant ainsi qu’une famine sévirait lors du siège de Jérusalem. Suốt 430 ngày đó, Ê-xê-chi-ên chỉ sống nhờ một ít thực phẩm và nước. Điều này báo trước sẽ có đói kém trong khi thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây. |
Si un agriculteur ne sème pas au bon moment, devra- t- il attribuer sa maigre récolte au destin ? Nếu một nông dân không gieo hạt vào đúng thời điểm, liệu ông có nên đổ lỗi cho định mệnh khi không trúng mùa không? |
Tu es tellement maigre. Trông anh ốm quá. |
Cinquante-sept corps maigres et opalins se tournent maintenant vers lui. Năm mươi bảy thân hình gầy guộc nhờ nhờ trắng giờ đây quay về phía hắn. |
Dans leur région, les résultats de la prédication sont maigres, ou même inexistants. Những người làm công việc rao giảng ở đó có ít kết quả hay là không có kết quả gì hết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maigre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maigre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.