lykill trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lykill trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lykill trong Tiếng Iceland.
Từ lykill trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chìa khoá, khoá, chìa khóa, Chìa khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lykill
chìa khoánoun |
khoánoun Lykill til að undirrita með Khoá dùng để ký |
chìa khóanoun Sá lykill kemur þér að engu gagni nema þú notir hann. Cái chìa khóa đó sẽ không có lợi cho bạn nếu bạn không dùng đến. |
Chìa khóa
Lykill ráðgátunnar birtist í tvennum Biblíusannindum. Chìa khóa này nằm trong hai lẽ thật căn bản của Kinh-thánh. |
Xem thêm ví dụ
„Ég lýk máli mínu á því að gefa vitnisburð minn (og mínir níu áratugir á þessari jörðu gera mig hæfan til að segja þetta) um að því eldri sem ég verð, því ljósari verður manni að fjölskyldan er þungamiðja lífsins og lykill að eilífri hamingju. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Fjölskyldan er þungamiðja lífsins og lykill að eilífri hamingju. Gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Lykill er tæki til að opna hurð sem er læst með lás. Chìa khóa là một công cụ được sử dụng để đóng mở ổ khóa. |
Lykill óhamingjunnar Nguồn gốc gây ra buồn phiền |
Sá valkostur er einn mikilvægur lykill að hamingju fjölskyldunnar. Sự lựa chọn đó là một trong số các chìa khóa chính yếu mang đến hạnh phúc gia đình. |
& Nota kerfisbjölluna í hvert sinn sem lykill er samþykktur & Dùng tiếng chuông báo khi một phím được chấp nhận |
20 Hjónaband getur því verið lykill hamingjunnar þótt það geti líka lokið upp dyrum ýmissa vandamála. 20 Thế thì hôn nhân có thể là bí quyết dẫn đến hạnh phúc, mặc dù nó cũng có thể là một cánh cửa dẫn đến các vấn đề khó khăn. |
12 Hjónaband er ekki eini lykill hamingjunnar fyrir alla þjóna Guðs. 12 Hôn nhân không phải là bí quyết duy nhất dẫn đến hạnh phúc cho mọi tôi tớ của Đức Chúa Trời. |
Menntun er lykill að því að þróa nauðsynlega kunnáttu og hæfni, hvort sem hún er sótt í háskóla, tækniskóla eða iðnskóla. Cho dù trong một trường đại học, trường kỹ thuật, trường dạy nghề, hoặc chương trình tương tự, thì học vấn cũng là chìa khóa để phát triển các kỹ năng và khả năng mà các em sẽ cần. |
Í hugum margra ungmenna í heiminum er menntun stöðutákn, eitthvað sem hjálpar þeim að klífa þjóðfélagsstigann, lykill að velmegun og lífsháttum efnishyggjunnar. Đối với nhiều người trẻ trong thế gian, học vấn là sự biểu hiệu của uy thế, là cái gì đó giúp họ trèo lên đỉnh danh vọng, là chìa khóa mở đường vào một cuộc sống giàu sang phú quý. |
Að eiga góð samskipti við aðra hlýtur því að vera lykill að velgengni á unglingsárunum. Chắc chắn điều này dẫn đến kết luận hợp lý: một trong những bí quyết để thành đạt trong tuổi thanh xuân là hòa hợp với người khác. |
Til að verk hans næði fram að ganga, svo við mættum „upphefjast með honum,“16 þá ákvarðaði Guð að karlar og konur skyldu giftast og fæða börn, og þar með, í samfélagi við Guð, að skapa efnislíkama, sem eru lykill að prófraun jarðlífsins og nauðsynlegir til eilífrar dýrðar með honum. Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài. |
Lykill sem opnar höllina. Chìa khóa mở cửa cung điện. |
Já, hann er hinn lifandi lykill. Đúng thế, ngài là chìa khóa sống! |
20 mín: „Þekking á Guði — lykill að hamingjunni.“ 20 phút: “Trình bày tin mừng bằng cách nhập đề hữu hiệu”. |
Þessi lykill gerir þeim sem eru ósáttir kleift að beita meginreglum Biblíunnar eins og sjá má af biblíulegu dæmi hér á eftir. Như gương trong Kinh Thánh sau đây cho thấy, chìa khóa ấy giúp những người bất hòa với nhau bắt đầu áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Ég trúi að einn mikilvægur lykill að hamingju sé að læra hvernig setja skal sjálfum sér markmið og gera áætlun sem fellur að hinni eilífu áætlun himnesks föður. Tôi tin rằng một bí quyết quan trọng để đạt được hạnh phúc là học cách đặt ra mục tiêu của chúng ta và thiết lập kế hoạch của mình trong khuôn khổ kế hoạch vĩnh cửu của Cha Thiên Thượng. |
Iðrun er lykill að innanverðum dyrum fangelsisins. Sự hối cải là chìa khóa mà chúng ta có thể mở cửa ngục giới từ bên trong. |
Lykill ráðgátunnar birtist í tvennum Biblíusannindum. Chìa khóa này nằm trong hai lẽ thật căn bản của Kinh-thánh. |
Sá lykill er þekkingin á Guði. Chìa khóa đó là sự hiểu biết về Đức Chúa Trời. |
Ef það er lykill þá hlýtur að vera dyr. Chìa ở đây, nhưng cánh cửa thực sự ở đâu? |
„Bæn er persónulegur lykill ykkar að himnum. “Sự cầu nguyện là chìa khóa riêng của các anh chị em để mở cửa thiên thượng. |
Jonah inn og myndi læsa dyr heldur lásinn innihalda engin lykill. Jonah vào, và sẽ khóa cửa, khóa có chứa không có khóa. |
Hver er forsenda lykill fúsrar undirgefni og hvaða verðmæta lexíu kennir sagan okkur? Bí quyết để sẵn sàng vâng phục là gì, và lịch sử cho chúng ta bài học quí báu nào? |
Lykill að árangri: Láttu nýju fjölskylduna þína ganga fyrir. Bí quyết thành công: Đặt gia đình mới lên trên. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lykill trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.