酪梨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 酪梨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 酪梨 trong Tiếng Trung.

Từ 酪梨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bơ, lê tàu, người bênh vực, luật sư, thầy cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 酪梨

(avocado)

lê tàu

(alligator pear)

người bênh vực

luật sư

thầy cãi

Xem thêm ví dụ

岛上出产的水果有凤梨、鳄、木瓜,还有九种不同种类的香蕉。
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
实际就是奈所操作的游戏角色。
Đúng ra đó là một vai trò của pháp quan thái thú.
我 给 你 带来 了 昨日 , 马 , 还 记得 吗 ?
Hôm qua con có mang lê cho mẹ, nhớ không?
聞著 像 鱷醬 我們 可以 進去 嗎 ?
Cậu ấy có cái ấy bốc mùi.
可另一方面,你想要那个该死的鳄沙拉酱
Mặt khác, bạn muốn có đĩa nước sốt guacamole đó.
索特潘斯山南面是个葱翠的山谷,那里盛产种类纷繁的水果,例如鳄、香蕉、芒果和番石榴。
Ngày nay, vùng đất của dân Venda nổi tiếng là sinh hoa kết quả.
比如说在礼貌地提要求时 如果有人说,“如果你把鳄色拉酱递过来 就太棒了” 我们太清楚他是什么意思了 尽管字面上表达出来是个 很别扭的概念
Ví dụ, trong các yêu cầu lịch sự, khi một người nói, "Thật tuyệt nếu anh có thể chuyển cho tôi ít sốt guacamole," ta biết chính xác ý của người nói, dù đó là một ý niệm khá kỳ lạ được diễn đạt.
的情况也类似,在以往种植的2683种当中,百分之88已消失了。
Ngày nay, 6.121 loại táo—86 phần trăm—bị tuyệt diệt.
他们常常会送我们新鲜的鱼、鳄(酪梨)、花生。
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng).
你 是否 带来 ?
Con có mua lê không?
录像:JO:你们谁知道这是什么?孩子:嗯,
Video: JO: Ai biết trái này là gì?
至于未成熟的青番茄,或绿色的形番茄(有时是有条纹的),可用来做酱料。
Loại cà chua xanh, đôi khi có vằn, loại này không chín trừ phi đã được lai giống, làm gia vị rất tuyệt.
烤 麵 條加 乾 沙司 風味
Nghe được không?
开胃头盆做这个三色头盆费时不多。 把番茄、莫泽雷勒干酪(色白味淡的意大利干酪)和鳄(牛油果)切片,然后相间铺在碟上。
Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả bơ chồng lên nhau.
告诉 他 把
Bảo ông ấy mua lê về.
我 可以, 我 可以 在 鳄 调味酱 里 下毒
Tôi có thể bỏ thuốc độc vào bát guacamole.
活性中心铁原子的反应活性可能由于357位上氨酸残基(Tyr357)的苯酚基侧链的存在(帮助Fe(III)氧化为Fe(IV))而得以提高。
Phản ứng của tâm sắt có thể được cải thiện nhờ sự có mặt của phối tử phenolat của Tyr358 ở vị trí phối hợp thứ năm, có thể hỗ trợ quá trình oxy hóa Fe(III) thành Fe(IV).
是 白 干酪 还是 松?
Có giống Brie hay Camembert không?
須磨貴理子(須磨 貴理子 (すま きりこ),聲優:深見加) 第13集回憶篇登場。
Hay Là Anh Đã Quên Em (Thanh Tùng) - Diễm Liên 13.
而 事 實 上 , 業 界 銷 售 乳 酪 嗰 陣 係 將 孔 變 到 好 似 雪 糕 咁
Nhiều người trở nên sợ chất béo.
例如空氣鳳
Ví dụ: Khí tài quang
水产养殖也依赖抗生素, 尤其是在亚洲, 水果种植也依靠抗生素, 让苹果,,柑橘远离病害,
Nuôi trồng thủy sản cũng phụ thuộc kháng sinh, đặc biệt là ở châu Á, và trồng cây ăn trái cũng cần kháng sinh để bảo vệ táo, lê, cam quít chống sâu bệnh.
在 雪 的 時候 , 短短 一周 就 可以 一次 。
Vụ ở Sydney vừa rồi là cách 1 tuần.
另外,亦有一種乾蟎,以乾為食。
Cùng năm đó, cô cũng đóng I Want Someone To Eat Cheese With.
他 喜歡 吃 酪 梨
Thằng bé thích quả bơ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 酪梨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.