旅游景点 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 旅游景点 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 旅游景点 trong Tiếng Trung.
Từ 旅游景点 trong Tiếng Trung có nghĩa là điểm thăm quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 旅游景点
điểm thăm quan(tourist attraction) |
Xem thêm ví dụ
生态旅游和农业是该国的支柱产业,对教育、卫生和民营企业提供更多投资则都是马达加斯加发展战略的关键要素。 Du lịch sinh thái và nông nghiệp, cùng với đầu tư lớn hơn cho giáo dục, y tế và doanh nghiệp tư nhân, là những yếu tố quan trọng trong chiến lược phát triển của Madagascar. |
但是非洲人利用这个平台, 在这些旅游信息中 找寻某种意义上的归属感。 Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
信不信由你, 右边的图片仍然是 热门观光浮潜景点, 位于毛伊岛上, 尽管在过去十年左右, 它已经失去了大部分珊瑚覆盖。 Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
2010年,伦敦访客量最高的十个景点分别是: 大英博物馆 泰特现代艺术馆 国家美术馆 自然史博物馆 帝国战争博物馆 科学博物馆 维多利亚和阿尔伯特博物馆 杜莎夫人蜡像馆 国家航海博物馆 伦敦塔 交通是伦敦市长负责的四项主要政策范围之一,但其财政管理权限不包括进入伦敦的长途铁路网络。 Mười điểm tham quan được ghé thăm nhiều nhất tại Luân Đôn trong năm 2009 là: Bảo tàng Anh Nhà triển lãm Quốc gia Nhà triển lãm nghệ thuật đương đại Tate Modern Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Đài quan sát Mắt Luân Đôn Bảo tàng Khoa học Tháp Luân Đôn Bảo tàng Hàng hải Quốc gia Bảo tàng Victoria & Albert Bảo tàng sáp Madame Tussauds Giao thông vận tải là một trong bốn lĩnh vực chính trong chính sách quản lý của thị trưởng Luân Đôn. |
我还是个青少年的时候,伦敦会众举办了一次短途旅游,卢述福弟兄也有参加。 Hồi tôi còn ở tuổi thanh thiếu niên, hội thánh Luân Đôn tổ chức một cuộc đi chơi cũng có anh ấy đi cùng. |
例如,Google Analytics(分析)可以收集用户在零售网站上与之互动的产品的 ID,以及用户在旅游网站上提供的出发地和目的地等信息。 Ví dụ: Analytics có thể thu thập các thông tin như ID của sản phẩm mà người dùng tương tác trên các trang web bán lẻ cũng như thông tin về điểm đi và điểm đến mà người dùng cung cấp trên các trang web du lịch. |
我们在旅游宣传册上看到的东方充满异国情调,难道就是这个样子吗? Phải chăng những gì chúng tôi vừa chứng kiến là điều còn sót lại của một Đông Phương đẹp lạ kỳ mà chúng tôi đã từng đọc trên các báo quảng cáo du lịch? |
我躺在医院的病房里,回想车祸发生两天前我们参观的一处教会历史景点:怀俄明州的马丁山凹。 Trong khi nằm trong bệnh viện, tôi đã nhớ đến một di tích lịch sử đặc biệt của Giáo Hội mà chúng tôi đã đến tham quan hai ngày trước khi xảy ra tai nạn: Martin’s Cove, Wyoming. |
他们就算不是在工作,也可能会出外旅游、购物或作某种形式的消遣。 Khi họ không làm việc thì có thể là họ đi đây đi đó, đi chợ hoặc đi chơi. |
我不但学会了理财,还可以省一些钱去旅游,也有能力帮助有需要的人。 Trên hết, tôi có thể giúp đỡ người khác khi họ cần. |
公司约60%的航班座位采取直接销售,30%作为途易假期旅游产品的一部分,另外10%则通过其它代理机构销售。 Hãng cung cấp cả dịch vụ bay thuê chuyến và bay theo lịch trình với khoảng 60% của tất cả các ghế được bán trực tiếp, 30% là một phần của một gói kỳ nghỉ TUI và 10% các cơ quan khác. |
在我16岁生日前大约一个月,我们全家开车旅行,横越美国去参观教会的一些历史景点。 Khoảng một tháng trước ngày sinh nhật thứ 16 của tôi, gia đình tôi đi du lịch bằng xe hơi ngang qua nước Mỹ để tham quan một số di tích lịch sử của Giáo Hội. |
不错,那些到中东旅游的人会发觉,他们不难把圣经事件与现代地点配合起来。 Thật vậy, du khách đến vùng Trung Đông sẽ dễ dàng liên kết những biến cố ghi trong Kinh-thánh với những địa điểm thời nay. |
从布宜诺斯艾利斯到圣地牙哥,全程1400公里。 分社总共租了14辆旅游汽车接载大会代表。 Tổng cộng có 14 xe buýt được thuê riêng cho cuộc hành trình dài 1.400 cây số từ Buenos Aires đến Santiago. |
虽然这一带地势险峻,旅游汽车的司机却个个应付自如,因此获得车上乘客的热烈掌声! Những người lái xe được vỗ tay hoan hô rầm rộ vì họ khéo léo điểu khiển xe trên một địa hình thật khó lái! |
这个研读圣经的男子虽然身患残疾,靠轮椅代步,却到很远的外地旅游。 Mặc dầu phải dùng xe lăn, ông đi du lịch xa. |
我们的顾客用贷款支付家庭开支、 紧急情况、旅游、 投资扩展自己的生意 Khách hàng chúng tôi sử dụng khoản vay để chi tiêu cho gia đình, trường hợp khẩn cấp, di chuyển hay tái đầu tư lại vào doanh nghiệp của mình. |
旅游团的导游是新娘的远房亲戚,他认为自己即使未经新娘或新郎的同意,也有权带领旅游团的所有成员去赴婚宴! Người hướng dẫn chuyến tham quan này là bà con xa của cô dâu và anh cho rằng mình có quyền đem theo cả nhóm mà không cần phải hỏi ý cô dâu chú rể! |
这座城市已经被包括福布斯和孤独星球在内的几项出版物所列, 成为亚洲和世界顶级旅游胜地之一。 Thành phố đã được liệt kê bởi một số ấn phẩm, bao gồm Forbes và Lonely Planet, là một trong những điểm đến du lịch hàng đầu Châu Á và Thế giới. |
但根据当时英国政府实施的出境限制,我在前往爱尔兰之前需要申请旅游签证。 Tuy nhiên, lúc đó có nhiều sự hạn chế, và cần phải xin giấy phép mới có thể rời Anh quốc đi bất cứ nơi nào trong nước Ái Nhĩ Lan. |
2012年,中国游客在海外旅游的消费总额达1020亿美元。 Khách du lịch người Trung Quốc chi 102 tỉ đô la để đi du lịch thế giới vào năm 2012. |
热爱铁路旅游的青年人得以认识真理 Một thanh niên ham mê xe lửa học biết lẽ thật |
在歌谣中多被称为“悉尼市”的这片净土至少有三大举世知名的旅游景点:(1)水深港阔的天然港湾,(2)气象万千的跨海单拱铁桥,以及(3)设计超尘拔俗的悉尼歌剧院。 Thường được gọi là “Thị Trấn Sydney” trong các ca khúc balat, Sydney nổi tiếng nhờ có ít nhất ba điểm đặc sắc: (1) một cảng thiên nhiên có đáy sâu, (2) chiếc cầu một nhịp hùng vĩ bắc qua cảng, và (3) một nhà hát độc đáo. |
如果你已打算在这段时间外出旅游、出差或做别的事,那么你是否可以改变计划,参加该周的活动呢? Nếu đã dự tính đi đâu, bạn có thể điều chỉnh để có mặt vào tuần đó không? |
此外,乌克兰一些旅游公司最近举办了一天的旅行团,由导游率领参观这个地区。 Ngoài ra, gần đây các công ty du lịch của Ukraine đã tổ chức những chuyến tham quan trong ngày ở khu vực này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 旅游景点 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.