滷味 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 滷味 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 滷味 trong Tiếng Trung.

Từ 滷味 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ướp, nước xốt marinat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 滷味

ướp

(marinade)

nước xốt marinat

(marinade)

Xem thêm ví dụ

殿內設有中、英文法語箱,遊客可將溫馨的法帶回家。
Trong bảo điện có thùng pháp ngữ bằng tiếng Trung và tiếng Anh, du khách có thể mang những câu pháp vị ấm áp ấy về nhà.
特長是三線、跳踢踏舞。
Có một điểm dừng, một bước nhảy.
你要是想知道用花生酱调的菜肴尝起来是怎样的,何不自己动手煮一道呢?
Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần?
我 去 那 的 時候 沒聞到
Em chẳng ngửi thấy gì khi em đến đó.
在北美及歐洲會喜歡有烟薰風的,在爱尔兰岛則是喜歡類似茴芹味道的。
Ở Bắc Mỹ và Châu Âu, người tiêu dùng quan tâm đến hương vị khói nổi bật hơn, trong khi ở Ireland, họ muốn có hương vị giống như cây hồi.
因此,波尔图葡萄酒(port)、雪利酒(sherry)、美思酒(vermouth)一概都不合适,只能用没有加糖和没有增加酒精含量的红酒。
Vì thế, những loại rượu có pha tạp với chất cồn và dược thảo thì không thích hợp.
袋子 裡有 很多 蒜臘腸
Ở trong túi đó có nhiều xúc xích Ý nhỉ.
可是,他们却怀念埃及的丰富美食,并且埋怨吗哪淡而无
Nhưng thay vì thế, họ lại nhớ đến đủ thứ đồ ăn ở Ai Cập và than phiền là ma-na không ngon.
之鲜美,盖平常所无。
Mùi vị phải bình thường, không có phẩm màu.
举例说,发烧属于热病,“热者寒之”,中医会开几寒药给病人解热。
Thí dụ, một người bệnh bị sốt được coi như là nóng, do đó thầy lang sẽ cho uống dược thảo “mát”.
要清楚地向人讲解圣经,就必须先透彻理解圣经的内容,细经文的意思。
Trước khi truyền đạt rõ ràng với người khác, chúng ta cần hiểu rõ những điều Kinh Thánh dạy.
如果 我 忘记 加 一 配料 就 一巴掌 上来!
Nếu tôi thiếu dù chỉ một phần trong công thức của bà ấy, là ăn tát ngay!
39当世人被召唤到我a永久的福音,并立下永久的圣约,他们就被算为世上的b盐和世人的;
39 Khi con người được kêu gọi đến với aphúc âm vĩnh viễn của ta, và lập một giao ước vĩnh viễn, thì họ được xem như bmuối của đất, và là hương vị của loài người;
关于这点,上帝对约伯说了以下这句值得细的话:“你能系紧基玛星座的结吗? 你能松开凯西星座的带吗?”(
Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?”
我 不想 你 吃 浓 的 东西
Anh không định hét lên.
確實可以增強各種食物的美味(請詳閱Beauchamp, 2009)。
Umami làm gia tăng rõ rệt vị ngon của nhiều loại thực phẩm khác nhau (theo bài tổng quan của Beauchamp, 2009).
人類通常首次從乳汁接觸到鮮
Con người thường nếm vị umami lần đầu tiên là từ sữa mẹ.
自1998年以來,MSG已不能包含在「香料和調品」的術語中。
Từ năm 1998, bột ngọt không được gọi kèm trong thuật ngữ "gia vị và hương liệu".
说话亲切诚恳会使介绍词像调过一样,令住户知道我们真正关心他们。
Khi chúng ta nêm lời nhập đề của chúng ta với sự nhiệt tình và thành thật, chúng ta cho chủ nhà biết rằng chúng ta chân thành chú ý đến người đó.
他 喜欢 原 的 还是 洋葱 的 ?
Anh ta thích loại thường hay là có thêm hành vào?
好 了 , 戴維 , 幽默 只能 算是 生活 的 調
Hài hước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
這種 氣 就夠 了 讓 她 作 嘔 。
Cảm giác một mình này là đủ cho cô ấy thấy hài rồi.
我 有 香皂 但 不是 玫瑰
Không được.
我 一 说 水 牛奶 酸乳 这 家伙 就 说 它 一股 骚
Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi.
今晚 我聞到 對面 有 股淫 騷
Xử lý đi

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 滷味 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.