loksins trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loksins trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loksins trong Tiếng Iceland.
Từ loksins trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cuối cùng, rốt cuộc, sau cùng, sau chót, sau hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loksins
cuối cùng(finally) |
rốt cuộc(finally) |
sau cùng(finally) |
sau chót
|
sau hết(finally) |
Xem thêm ví dụ
„Maðurinn veit loksins að hann er einn í tilfinningalausri óravíðáttu alheimsins og er þar orðinn til einungis af tilviljun.“ Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
En svo kom rigningin loksins þegar Nýheimsþýðingin var gefin út á tsonga!“ Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
(Daníel 12: 4, 8; 1. Pétursbréf 1: 10-12) En þegar upplýsingin loksins kom valt hún ekki á því að einhver maður túlkaði orðin. (Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra. |
„Sjá, loksins eilíft líf.“ “Ước mơ sống đời nay thành”. |
Loksins. Bær. Một thành phố. |
En nú standa þeir loksins á þröskuldi fyrirheitna landsins. Thế nhưng, cuối cùng họ đã đứng trước thềm Đất Hứa. |
14 Eftir að Messíasarkonungurinn Jesús Kristur eyðir heimskerfi Satans og öllum sem styðja það verður hann loksins í þeirri aðstöðu að geta uppfyllt stórkostlega biblíuspádóma um þúsundáraríkið. 14 Sau khi hủy diệt hệ thống của Sa-tan và tất cả những kẻ nào ủng hộ hệ thống ấy, vị Vua Mê-si, tức Giê-su Christ, sau cùng sẽ có thể làm ứng nghiệm những lời tiên tri kỳ diệu của Kinh-thánh miêu tả về Triều đại Một Ngàn Năm của ngài. |
Við höfum lög um hlið okkar, og völd, og svo framvegis, svo þú vilt betri gefa upp góðu, sjá þig, því þú munt örugglega að gefast upp, loksins. " Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ". |
En loksins er þessi maður, Nehemía, kominn til að hjálpa þeim að endurbyggja múrana. Cuối cùng người này là Nê-hê-mi đã giúp dân xây lại tường thành. |
Undir stjórn Guðsríkis verður mannkynið loksins frelsað úr fjötrum syndar og dauða. Dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, cuối cùng nhân loại sẽ thoát khỏi tội lỗi và sự chết |
Loksins fann hún sig lausa úr umhverfi myrkurs og illsku — frjálsa til að njóta ljúfs friðar frelsarans og kraftaverks lækningar. Cuối cùng, cô cảm thấy được giải phóng khỏi một môi trường bóng tối và tà ác—được tự do vui hưởng cảm giác bình an tuyệt vời và sự chữa lành kỳ diệu của Đấng Cứu Rỗi. |
Loksins safnađi ég kjarki til ađ segja viđ hann: Cuối cùng tôi phát điên lên và nói với lão ta: |
„Ég hef loksins öðlast ósvikið frelsi“ “Cuối cùng tôi tìm được tự do thật” |
„Loksins, dag nokkurn, sat ég með henni á rúmstokknum, tók utan um hana og spurði hana aftur hvað væri að,“ segir móðirin. Sau đó người mẹ kể: “Sau cùng, một ngày nọ, tôi ngồi cạnh con gái tôi trên giường và choàng vòng tay tôi quanh vai nó và hỏi thăm nó một lần nữa có điều gì làm cho nó buồn không. |
Nú fékk ég loksins tækifæri til að komast að því hvaða munur var á trúarskoðunum frænku minnar og kenningum kirkjunnar. Cuối cùng, tôi có cơ hội để hiểu niềm tin của cô tôi khác thế nào với các giáo lý của nhà thờ. |
Loksins eitthvađ sem ég get hjálpađ ūér međ. Cuối cùng rượu của tôi cũng có ích cho cô |
Ég held ég sé loksins kominn á rétta hillu. Tôi nghĩ cuối cùng rồi tôi cũng tìm được chỗ của mình trên đời. |
Og núna, með hjálp Jehóva, eignast þeir loksins allt það land sem þeim var lofað. Và bây giờ thì với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, cuối cùng họ chiếm lấy được toàn thể đất đã hứa cho họ. |
Hertoginn af Edinborg skrifaði í formála bókarinnar: „Loksins getum við sagt sögu sem hefur farsælan endi, svo mikla afrekssögu að hún er þess virði að birta hana jafnvel þótt sumir gætu dregið þá ályktun af henni að umhverfisverndarvandinn sé ekki eins alvarlegur og þeim hafði verið talin trú um. . . . Công tước Edinburgh ở Anh viết trong lời tựa của sách nói trên: “Cuối cùng đây là một chuyện thành công trên một bình diện rộng lớn đến độ đáng được công bố ngay dù nó có thể khiến một số người cho rằng vấn đề bảo vệ môi trường không thật sự tệ như họ tưởng... |
Loksins ósvikið frelsi Sau cùng có tự do thật |
Það er hægt að ímynda sér gleði hans er hann var loksins búinn að leggja nógu mikið fyrir til að geta keypt sér látlaust, fjögurra herbergja hús. Hãy tưởng tượng niềm vui mừng của anh khi dành dụm được đủ tiền để mua một căn nhà khiêm tốn có bốn phòng! |
LOKSINS kom að því að gamli maðurinn fengi að sjá hinn fyrirheitna Messías! CUỐI CÙNG đã đến lúc để cụ già thấy đấng Mê-si được hứa trước! |
Loksins gátu trúfastir kristnir menn skilið rétt hin miklu umbrot áranna 1914-19. Cuối cùng các tín đồ đấng Christ trung thành có thể hiểu biết đúng đắn về các biến cố xáo động trong những năm 1914-1919. |
Garðurinn sendi hana svo að þú hafir loksins eitthvað til að hugsa um. Công viên gửi cô ta tới để cuối cùng anh có thứ để mà quan tâm. |
Loksins veistu hvađ ūađ ūũđir ađ hata. Con biết cái gì đáng ghét. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loksins trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.