临摹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 临摹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 临摹 trong Tiếng Trung.

Từ 临摹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bản sao, bản sao, sao, bắt chước, chép, sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 临摹

bản sao

(facsimile)

bản sao, sao

(copy)

bắt chước

(copy)

chép

(facsimile)

sao

(facsimile)

Xem thêm ví dụ

我所临摹的图像来自于 英国的奴役手册, 它后来被废奴主义者 用来展示奴隶制的残忍。
Biểu tượng này được lấy cảm hứng từ tập sách về nô lệ ở Anh, sau này được các nhà bãi nô dùng để vạch trần sự tàn ác của thời nô lệ.
译作“榜样”的希腊语,字面意思是“临摹的范本”。
Từ Hy Lạp được dịch là “gương mẫu” dịch sát là “kiểu mẫu để chép”.
虽然至今仍然有人质疑蒂申多夫是否有权把抄本从隐修院拿走,他却毅然出版了抄本的临摹版,让其他学者也可以读到。
Mặc dù việc ông có hành động đúng đắn hay không khi lấy bản chép tay này ra khỏi tu viện vẫn còn được tranh luận, nhưng Tischendorf đã cho xuất bản cuốn đó và nhờ vậy các học giả có thể nghiên cứu nó.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 临摹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.