líka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ líka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ líka trong Tiếng Iceland.

Từ líka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cũng, thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ líka

cũng

adverb

Síðan spyr hún hvort þeir geri það líka.
Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ.

thích

verb noun

Ef þú kýst það heldur get ég líka stigið út fyrir.
Hoặc nếu anh thích, Tôi có thể ra ngoài.

Xem thêm ví dụ

Þið munuð líka brosa er þið minnist þessa vers: „Konungurinn mun þá svara þeim: Sannlega segi ég yður, það allt, sem þér gjörðuð einum minna minnstu bræðra, það hafið þér gjört mér“(Matt 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Undir umsjón svæðisnefnda um byggingarmál gefa hópar sjálfboðaliða líka fúslega af tímum sínum, kröftum og kunnáttu til að byggja hentug samkomuhús til tilbeiðslu.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Trúboðahjónin, sem minnst var á hér að ofan, hafa fundið fullnægjandi svör við þessum spurningum og þú getur það líka.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
12 Við varðveitum þess konar jákvætt mat á réttlátum meginreglum Jehóva ekki aðeins með því að nema Biblíuna heldur líka með því að sækja kristnar samkomur reglulega og taka sameiginlega þátt í hinni kristnu þjónustu.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Og kærleikurinn er líka áhrifamesti eiginleiki hans.
Đáng mừng thay, sự yêu thương cũng là đức tính nổi bật nhất của Ngài.
Andagetinn maður verður líka að deyja.
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
sagđi mér líka ađ ūú værir heiđarlegur.
Cùng một người đã nói tôi biết anh muốn có bằng môi giới, cũng nói anh ngay thẳng như mũi tên.
Hann vitnaði líka í þriðja kapítula, tuttugasta og annað og tuttugasta og þriðja vers Postulasögunnar, nákvæmlega eins og þau standa í Nýja testamenti okkar.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
7 Jehóva hefur yndi af því að vera til og hann hefur líka yndi af því að veita sumum af sköpunarverum sínum vitsmunalíf.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Þegar við erum að rannsaka orð í Biblíunni verðum við líka að vita í hvaða samhengi orðið stendur.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
Þau boðuðu fagnaðarerindið í þorpinu Kjøllefjord ásamt fleiri bræðrum og systrum sem höfðu líka komið til þessa afskekkta héraðs til þess að taka þátt í boðunarstarfinu.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
Og þeir sem fá þau sérréttindi að bera fram slíka bæn ættu að gæta þess að allir viðstaddir heyri mál þeirra, því að þeir eru ekki að biðja aðeins fyrir sína hönd heldur líka fyrir hönd alls safnaðarins.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Ūegar viđ reyndum síđast ađ fara burt lentum viđ líka í erfiđleikum.
Chuyến đi trước chúng ta cũng bắt đầu bằng một việc thế này.
17 Öldungar eru líka vakandi fyrir því að stuðla að einingu í söfnuðinum.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
Það getur líka verið að einhver breytni sé bæði synd og veikleiki.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
(Matteus 10:41) Sonur Guðs hrósaði líka þessari ekkju þegar hann benti trúlausu fólki í heimabæ sínum Nasaret á gott fordæmi hennar. — Lúkas 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
En slíkar greinar hjálpa okkur öllum líka að skilja betur það sem sumir bræður okkar og systur eru kannski að ganga í gegnum.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
Þjónn leitar ekki aðeins til húsbóndans til að fá fæði og skjól heldur þarf hann líka að leita stöðugt til hans til að vita hvað hann vill og fara síðan að óskum hans.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
2:2, 3) Sakaría spámaður boðaði líka að „margir ættflokkar og voldugar þjóðir [myndu] koma til þess að leita Drottins allsherjar í Jerúsalem og blíðka hann“.
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
7 Rahab tók líka eftir hendi Guðs í atburðum sem gerðust á hennar dögum.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
Vitur faðir, sem elskar börn sín, leiðbeinir þeim. Það gerir Guð líka. Hann kennir fólki um allan heim hvernig best sé að lifa.
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
Lýstu því sem einstæð móðir á við að glíma. Hvernig lítur þú á hennar líka?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
Nú hafa ūeir náđ henni líka.
Bây giờ chúng cũng bắt bả luôn.
Hann gerir börnin líka að öruggum og ábyrgum einstaklingum þegar þau vaxa úr grasi.
Điều này cũng giúp con cảm thấy an tâm khi trở thành người trưởng thành có trách nhiệm.
Og mundu líka eftir deginum sem þú lést skírast.
Cũng hãy nghĩ đến việc báp-têm của mình, đừng bao giờ quên ngày quan trọng đó.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ líka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.