量子力学 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 量子力学 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 量子力学 trong Tiếng Trung.
Từ 量子力学 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cơ học lượng tử, Cơ học lượng tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 量子力学
cơ học lượng tử
|
Cơ học lượng tử
|
Xem thêm ví dụ
光有时呈现粒子性 有时又呈现波的属性 开创了一项革命性的物理理论 成为“量子力学” Kết quả này, rằng ánh sáng thỉnh thoảng giống hạt thỉnh thoảng lại giống sóng, dẫn tới một thuyết vật lí mới, mang tính cách mạng được gọi là cơ học lượng tử. |
几年前,我非常兴奋地发现 有些候选空间具有极其简单的规则 却能成功再现狭义相对论 和广义相对论以及重力 而且至少还给出了量子力学的暗示。 Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử. |
我也不怪生物学家 不用或不想学习量子力学。 Tôi không trách nhà sinh học khi họ không muốn học cơ học lượng tử. |
而那些小小的不均匀的东西, 百万分之二十的部分, 是由量子力学的作用形成的, 是整个宇宙体系的 早期宇宙。 这非常震撼, Và những thứ nhỏ, thật nhỏ, không đồng nhất, 20 phần triệu, được hình thành bởi những rung lắc cơ học lượng tử khi mà vũ trụ sơ khai đang được kéo giãn ra trên toàn bộ kích thước của vũ trụ. Điều đó thật ngoạn mục, |
现在,如果你用老式的量子力学来解释 暗能量有多强的时候, 你绝对会得到一个震惊的结果。 Nếu bạn dùng thuyết cơ học lượng tử cũ để làm rõ năng lượng tối mạnh như nào thì, chắc chắn bạn sẽ nhận được một kết quả đầy kinh ngạc. |
但正如我一开始说的, 在过去10年做了些实验, 实验结果显示生物学中的某些现象 确实需要量子力学来解释。 Nhưng như tôi trình bày lúc đầu, trong 10 năm vừa qua, đã có những thử nghiệm nổi bật, chỉ ra nơi mà ở đó một số hiện tượng trong sinh học dường như cần đến cơ học lượng tử. |
物理学的框架非常稳定, 它和我们所测量的 大量事物一样是恒定的, 并且短时间内也不会改变, 他们可能会 发现一些新的量子力学, 但这里的苹果依然会下落。 Người ta có thể tìm ra thuyết lượng tử mới, nhưng trái táo thì luôn rơi xuống. |
因为 根据量子力学 两种状态下的转化 是可以实现的 即使是处在能量屏障出现 分割两种状态的情况下 而这种现象 被恰如其分地称为量子隧道 Đó là vì, theo những định luật của cơ học lượng tử, hoàn toàn có thể tồn tại quá trình chuyển đổi giữa 2 trạng thái, ngay cả khi có một hàng rào năng lượng chia cắt 2 trạng thái, và hiện tượng này được gọi, khá chính xác là, đường hầm lượng tử. |
尽管到了二十世纪七十年代支持光子说的物理和化学实验依据已经相当丰富,证据可能还是不能被认为绝对确凿;因为这些实验都依赖于光与物质的相互作用,而一个足够复杂的关于物质的量子力学理论则仍然有可能去解释这些实验现象。 Mặc dù chứng cứ cho photon từ các thí nghiệm hóa học và vật lý đã áp đảo trong thập niên 1970, thì chứng cứ này không thể xem là chắc chắn tuyệt đối; do nó dựa trên sự tương tác của ánh sáng với vật chất, và họ tin là một lý thuyết đầy đủ và phức tạp về vật chất có thể về nguyên lý tính đến được chứng cứ này. |
希尔伯特和他的学生为形成量子力学和广义相对论的数学基础做出了重要的贡献。 Hilbert và các học sinh của ông đã xây dựng đủ hạ tầng cơ sở toán học cần thiết cho cơ học lượng tử và thuyết tương đối rộng. |
我花了三十多年的时间 来试图理解量子力学。 Tôi đã trải qua hơn 3 thập kỷ để nghiên cứu về cơ học lượng tử. |
海森堡接着说玻恩和约当对于量子力学的贡献不会被“来自外界错误的决定”改变。 Heisenberg viết tiếp rằng đóng góp của Born và Jordan vào vật lý lượng tử không thể bị thay thế bởi "một quyết định sai lầm từ bên ngoài". |
Niels Bohr,量子力学之父之一, 说过,谁要是第一次听到量子理论时没有感到震惊,那他一定没听懂。 Một trong những ông tổ cơ học lượng tử, Neils Bohr, nói : nếu bạn không ngạc nhiên về lượng tử, đó là do bạn chưa hiểu. |
所以,如果我们想目睹 这片金属表现出量子力学的特性, 我们就不得不剔除所有其他的乘客。 Và thế là chúng ta biết rằng, nếu chúng ta muốn nhìn thấy mẩu kim loại này hoạt động theo nguyên tắc cơ học lượng tử, chúng ta sẽ phải loại ra tất cả các "người đi cùng" khác. |
特别是量子力学在化学中的应用被称为量子化学。 Đặc biệt, việc áp dụng cơ học lượng tử vào hóa học được gọi là hóa học lượng tử. |
相对论和量子力学都阐述了 宇宙应该是一个很无聊的地方。 Thuyết tương đối và cơ học lượng tử dường như gợi ý rằng vũ trụ đáng ra là một nơi nhàm chán. |
在70年代 斯蒂芬·霍金告诉我们 虽然你认为黑洞是黑的 它其实会辐射 如果把量子力学考虑进去的话 Trong những năm 1970, Stephen Hawking đã cho chúng ta biết rằng hố đen, mặc dầu bạn nghĩ nó đen, lại thực sự phát ra bức xạ, khi bạn xét dưới góc độ cơ học lượng tử. |
在量子力学中还有测不准原理, 至少我想有。(笑) và nguyên tắc của sự hoài nghi chính là một phần của cơ học lượng tử như những gì mà tôi hiểu về cơ học này. (Cười) |
量子生物学旨在寻找重要的东西—— 量子力学当中的反直觉观念—— 然后了解它们是否会在 描述生命进程中起到重要的作用。 Sinh học lượng tử tìm kiếm cái không bình thường -- ý tưởng chống trực giác trong cơ học lượng tử-- để xem liệu chúng có thực sự giữ một vai trò quan trọng trong việc mô tả các quy trình sự sống. |
对我来说也很棒 如果你觉得我担心世界末日 那么多世界理论-- 最棒,最吸引人 有时又让人恐怖的理论之一 出自量子力学解释-- 是个很棒的东西 Và điều đó đối với tôi, nếu như bạn nghĩ là tôi lo lắng về việc mất đi các thế giới, thật ra, lý thuyết đa thế giới -- một trong những ý tưởng đẹp, hấp dẫn, và đôi khi đáng sợ nhất xuất phát từ sự giải thích của thuyết lượng tử -- là một điều rất tuyệt vời. |
量子生物学提出了一个非常简单的问题: 量子力学—— 这是个关于原子和分子的亚原子世界理论, 一个既神秘又奇妙还很强大的理论, 也是支撑着现代物理学和化学的理论—— 那它是否也在活体细胞里起着重要作用呢? Đó là sinh học lượng tử với câu hỏi rất đơn giản : Có phải cơ học lượng tử -- một lý thuyết kỳ dị, tuyệt vời và mạnh mẽ về thế giới bên trong của nguyên tử và phân tử trở thành nền móng cho vật lý và hóa học hiện đại -- cũng giữ vai trò bên trong tế bào sống? |
甚至量子力学可以给你一个家里凌乱 的理由,比如 Ngay cả thuyết cơ học lượng tử đưa cho bạn một cách thối thác để có một căn nhà bừa bộn chẳng hạn. |
换句话说:在生物体当中, 是否有一些过程、生理反应、现象, 是只能借助量子力学来解释的呢? Nói cách khác: có phải có những quy trình, cơ chế, hiện tượng trong các tổ chức sống có thể được giải thích với sự giúp đỡ của cơ học lượng tử? |
除此之外,他还发表了多篇科学论文及讲义,包括《量子力学入门》(1946年)及《基本粒子理论入门》(1948年)等著作。 Ông là người biên tập cuốn Progress of Theoretical Physics và cho xuất bản các bài báo Introduction to Quantum Mechanics (1946) và Introduction to the Theory of Elementary Particles (1948). |
让我在这里用量子力学做比喻: 虽然我并不理解量子力学, 但我将以它做为一种过程 来解释为何它是个比喻。 Và tôi sẽ dùng sự liên tưởng này, như là một ẩn dụ về cơ học lượng tử, mà tôi cũng không thật sự rành nhưng tôi sẽ sự dụng cơ học này như là một tiến trình để giải thích tại sao tôi sử dụng nó như là một ẩn dụ |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 量子力学 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.