良善 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 良善 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 良善 trong Tiếng Trung.

Từ 良善 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hay, tốt, tuyệt, giỏi, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 良善

hay

(good)

tốt

(good)

tuyệt

(good)

giỏi

(good)

ngon

(good)

Xem thêm ví dụ

以弗所书5:1,9)表现良善的一个极好方法,就是把王国好消息宣扬出去,使人成为基督的门徒。——诗篇145:7。
(Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7.
人人良善正义。
Người tốt.
诗篇32:5;103:3)大卫坚信耶和华乐于向衷诚悔改的人表现慈悲,因此他满怀信心地说:“[耶和华]啊,你本为良善,乐意饶恕人。”——诗篇86:5。
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
哥林多前书2:10)再说,“爱心、喜乐、和平、坚忍、仁慈、良善、信心、温和、自制”等属灵特质,都是“圣灵的果实”。(
(1 Cô-rinh-tô 2:10) Ngoài ra, các đức tính của Đức Chúa Trời như “lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhân-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ” đều là “trái của Thánh-Linh”.
以弗所书4:25)愿我们时时刻刻都说话真实,显出良善
(Ê-phê-sô 4:25) Mong sao chúng ta luôn bày tỏ lòng tốt trong phương diện quan trọng này.
耶稣说:“良善的人心里积存良善,就发出良善;邪恶的人积存邪恶,就发出邪恶。 因为人心里充满什么,他的口就说出什么。”(
Chúa Giê-su đã từng nói: “Người lành bởi lòng chứa điều thiện mà phát ra điều thiện, kẻ dữ bởi lòng chứa điều ác mà phát ra điều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra”.
洞察圣经》一书在“公义”的条目下评论这两节经文说:“圣经所用的希腊字词显示,以良善著称的人是乐善(乐于造福或造益别人)好施(将这样的良善积极表现出来)的。
12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9).
以赛亚书48:17,18)这么热切的呼吁,必然令所有喜爱良善正义的人深受感动。
(Ê-sai 48:17, 18) Tất cả những ai yêu mến sự tốt lành và sự công bình hẳn sẽ được thôi thúc bởi lời kêu gọi nồng ấm ấy!
他的计划很简单:为了让艾力士保持活跃,帮助他发自内心培养对福音的见证,他们需要「让他身边充满良善的人,把重要的事情交给他完成」。
Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.”
上帝创造的万物充分证明他丰富的良善
Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời
今日上帝的良善
Sự nhân từ của Đức Chúa Trời ngày nay
耶稣基督说:“良善的人心里积存良善,就发出良善;邪恶的人积存邪恶,就发出邪恶。
Những đề tài chúng ta thích thảo luận có thể tiết lộ gì về lòng chúng ta?
甚至经过六千年的不完美之后,良善的特征仍自然显露在某些人身上。
Thật ra thì những người thế gian cũng có biểu lộ sự nhân từ trong một mức độ nào đó.
我们要有什么良善的作为呢?
Việc lành nào?
• 为什么良善又叫做“圣灵的果实”?
• Tại sao lòng tốt được gọi là “trái của Thánh-Linh”?
由此可见,耶和华喜欢的是良善的人,也就是品行端正的人。
Rõ ràng, người lành—tức người có đạo đức tốt—làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
6我告诉你们,如果你们a认识了神的良善,和他无比的大能,和他的智慧,和他的耐心,和他对人类儿女的恒久忍耐,以及从b世界奠基时便预备好的c赎罪,这赎罪使救恩临到那d信赖主、努力遵守诫命、终生(我指的是这必死身体的生命)保持忠信的人—
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
例如,试想想,如果人人都努力培养加拉太书5:22,23所列举的属灵品质,有多少难题便会迎刃而解了:“圣灵所结的果子,就是仁爱、喜乐、和平、忍耐、恩慈、良善、信实、温柔、节制。
Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”.
主人分别对这两个仆人说:“好,你这又良善又忠心的仆人。”
Người chủ nói với mỗi đầy tớ: “Khá lắm! hỡi người đầy tớ tài giỏi và trung thành!”
为正义的人死,很少人肯做;为良善的人死,也许有人敢为。
Hiếm có ai chết cho người công chính, còn người tốt thì có thể có người dám chết cho.
15 良善的作为也牵涉到兴建和照料纯真崇拜的处所。
15 Những việc lành khác bao hàm công trình xây dựng và bảo trì các trung tâm thờ phượng thật.
13但是看啊,我空欢喜一场,因为他们的a忧伤并未使他们因神的良善而悔改,而是b受诅罚者的忧伤,因为主不会一直让他们从犯罪中得到c快乐。
13 Nhưng này, nỗi vui mừng của tôi thật là hão huyền, vì asự buồn rầu của họ không đưa họ tới sự hối cải, bởi vì lòng nhân từ của Thượng Đế; nhưng đúng hơn, sự buồn rầu của họ chỉ là sự buồn rầu của bkẻ bị kết tội, vì Chúa không muốn luôn luôn để họ csung sướng trong tội lỗi.
6 耶和华“从天降雨,赏赐丰年”给地上的居民,由此将他的良善表露无遗。
6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”.
16 “在各样良善的作为上不断结出果实”,也包括好好履行家庭责任,并对基督徒同工表现关怀。
16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ.
每逢遇到不知怎样处理的事情,我们都该向圣经寻求属灵的光,求耶和华赐给我们圣灵,并且竭尽所能去遵行上帝那良善、完美的旨意。(
Vì vậy, khi gặp những thử thách mới, hãy tìm kiếm sự hướng dẫn của Kinh Thánh, cầu xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh, và gắng hết sức làm theo ý muốn tốt lành và trọn vẹn của Ngài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 良善 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.